Tình hình thực hiện đề tài NCKH cấp Trường năm 2014
2016-06-29T07:32:00
STT |
TÊN ĐỀ TÀI |
CHỦ NHIỆM |
THỜI HẠN (bắt đầu – kết thúc) |
Tình hình thực hiện (đến 30/6/2016) |
---|---|---|---|---|
Đợt 1 – 2014 (QĐ 2032, ngày 21/6/2013) |
||||
1. |
Chẩn đoán tăng trưởng kinh tế: khung lý thuyết và ứng dụng. CS-2014-01 |
Hồ Hoàng Anh |
01/2014 – 01/2015 |
Nghiệm thu tháng 7/2014 |
2. |
Kiểm định tính bong bóng trên thị trường bất động sản. CS-2014-02 |
ThS. Nguyễn Thị Bích Hồng |
01/2014 – 01/2015 |
Nghiệm thu tháng 6/2015 |
3. |
Phân tích mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế, xuất khẩu và nguồn vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI): trường hợp nghiên cứu của Việt Nam. CS-2014-03 |
ThS. Nguyễn Thị Hoàng Oanh |
01/2014 – 01/2015 |
|
4. |
Giáo dục và tăng trưởng kinh tế: Nghiên cứu đa quốc gia sử dụng phương pháp phân tích Meta. CS-2014-04 |
Đặng Đình Thắng |
01/2014 – 01/2015 |
|
5. |
Ứng dụng phương pháp Interbrand trong thẩm định giá trị thương hiệu (Nghiên cứu cho trường hợp ngành công nghệ tiệc cưới tại TP.HCM). CS-2014-05 |
ThS. Trần Bích Vân |
01/2014 – 01/2015 |
Nghiệm thu tháng 9/2014 |
6. |
Đánh giá nhu cầu của thị trường lao động đối với nhân lực chuyên ngành Kinh tế nông nghiệp & Phát triển nông thôn và chuyên ngành Kinh doanh nông sản. CS-2014-06 |
TS. Trần Tiến Khai |
01/2014 – 01/2015 |
Hủy |
7. |
Nghiên cứu giá trị thương hiệu và giải pháp nâng cao hiệu quả xây dựng thương hiệu siêu thị bán lẻ kim khí điện máy tại Việt Nam. CS-2014-07 |
TS. Lê Tấn Bửu |
01/2014 – 01/2015 |
Nghiệm thu tháng 12/2014 |
8. |
Quản lý Nhà nước bán hàng đa cấp trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh - Thực trạng và giải pháp. CS-2014-08 |
ThS. Phạm Thị Ngọc Thảo |
01/2014 – 01/2015 |
Nghiệm thu tháng 12/2014 |
9. |
Những hạn chế, khó khăn trong hoạt động xuất khẩu trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh sau 6 năm gia nhập WTO và những kiến nghị giải pháp giải quyết. CS-2014-09 |
GS.TS. Võ Thanh Thu |
01/2014 – 01/2015 |
Nghiệm thu tháng 5/2014 |
10. |
Các nhân tố tác động đến hiệu quả xuất khẩu của các doanh nghiệp xuất khẩu cà phê. CS-2014-10 |
TS. Bùi Thanh Tráng |
01/2014 – 01/2015 |
Nghiệm thu tháng 9/2014 |
11. |
Tác động của chiến lược truyền thông ứng phó khủng hoảng thương hiệu ngành hàng tiêu dung nhanh đến ý định mua lại và truyền miệng của khách hàng tại thị trường TP. HCM. CS-2014-11 |
TS. Đinh Công Khải |
01/2014 – 01/2015 |
|
12. |
Xây dựng hệ thống các tiêu chí đo lường chất lượng đào tạo của trường đại học – Một nghiên cứu ở Việt Nam. CS-2014-12 |
PGS.TS. Võ Thị Quý |
01/2014 – 01/2015 |
Nghiệm thu tháng 1/2015 |
13. |
Quy mô chính phủ, các thành phần chi tiêu công và tăng trưởng kinh tế ở Việt Nam: Phân tích dữ liệu bảng. CS-2014-13 |
PGS.TS. Sử Đình Thành |
01/2014 – 01/2015 |
Nghiệm thu tháng 11/2014 |
14. |
Phân tích rủi ro tuân thủ thuế thu nhập cá nhân. CS-2014-14 |
PGS.TS. Nguyễn Hồng Thắng |
01/2014 – 01/2015 |
Nghiệm thu tháng 4/2015 |
15. |
Lý thuyết hội tụ của thị trường chứng khoán – bằng chứng thực nghiệm tại một số thị trường chứng khoán trên thế giới. CS-2014-15 |
ThS. Hoàng Thị Phương Anh |
01/2014 – 01/2015 |
Nghiệm thu tháng 2/2015 |
16. |
Nghiên cứu các yếu tố tác động đến khả năng hấp thụ FDI của Việt Nam. CS-2014-16 |
TS. Nguyễn Khắc Quốc Bảo |
01/2014 – 01/2015 |
Nghiệm thu tháng 12/2014 |
17. |
Thanh khoản và ảnh hưởng của sở hữu nhà đầu tư nước ngoài lên thanh khoản của thị trường chứng khoán Việt Nam. CS-2014-17 |
TS. Lê Đạt Chí |
01/2014 – 01/2015 |
Nghiệm thu tháng 02/2014 |
18. |
Nghiên cứu tâm lý quá tự tin ảnh hưởng đến quyết định đầu tư của doanh nghiệp Việt Nam. CS-2014-18 |
PGS.TS. Nguyễn Ngọc Định |
01/2014 – 01/2015 |
Nghiệm thu tháng 1/2015 |
19. |
Tác động của các công bố mua lại cổ phần lên giá cổ phiếu của các doanh nghiệp Việt Nam. CS-2014-19 |
TS. Trần Thị Hải Lý |
01/2014 – 01/2015 |
Nghiệm thu tháng 12/2014 |
20. |
Sở hữu nước ngoài, cấu trúc vốn, và hiệu quả hoạt động: nghiên cứu các công ty niêm yết Việt Nam. CS-2014-20 |
ThS. Phùng Đức Nam |
01/2014 – 01/2015 |
Nghiệm thu tháng 2/2015 |
21. |
Tác động cấu trúc vốn đến quyết định đầu tư và tăng trưởng của doanh nghiệp. CS-2014-21 |
Hoàng Thị Phương Thảo |
01/2014 – 01/2015 |
Nghiệm thu tháng 10/2013 |
22. |
Nghiên cứu tác động của quản trị vốn luân chuyển lên khả năng sinh lợi – Bằng chứng từ các doanh nghiệp Việt Nam. CS-2014-22 |
ThS. Từ Thị Kim Thoa |
01/2014 – 01/2015 |
Nghiệm thu tháng 12/2013 |
23. |
Minh bạch chính sách tiền tệ và truyền dẫn lãi suất bán lẻ ở Việt Nam. CS-2014-23 |
PGS.TS. Nguyễn Thị Ngọc Trang |
01/2014 – 01/2015 |
Nghiệm thu tháng 11/2013 |
24. |
Dự báo thu nhập cho doanh nghiệp từ dòng tiền hoạt động. CS-2014-24 |
TS. Nguyễn Thị Uyên Uyên |
01/2014 – 01/2015 |
Nghiệm thu tháng 12/2014 |
25. |
Đặc điểm ngân hàng tác động đến sự truyền dẫn của chính sách tiền tệ qua kênh tín dụng ngân hàng tại Việt Nam. CS-2014-25 |
Nguyễn Phúc Cảnh |
01/2014 – 01/2015 |
Nghiệm thu tháng 11/2013 |
26. |
Tác động của cấu trúc thị trường đến hiệu quả tài chính của hệ thống ngân hàng thương mại Việt Nam. CS-2014-26 |
ThS. Phan Thu Hiền |
01/2014 – 01/2015 |
Nghiệm thu tháng 02/2014 |
27. |
Các nhân tố ảnh hưởng đến khả năng tiếp cận nguồn vốn tín dụng ngân hàng của sinh viên Trường Đại học Kinh tế TP.HCM. CS-2014-27 |
PGS.TS. Trương Thị Hồng |
01/2014 – 01/2015 |
Nghiệm thu tháng 1/2015 |
28. |
Phân tích mối quan hệ giữa sự phát triển của thị trường chứng khoán và tăng trưởng kinh tế ở Việt Nam. CS-2014-28 |
Nguyễn Hữu Huân |
01/2014 – 01/2015 |
Nghiệm thu tháng 04/2014 |
29. |
Kiểm định mối tương quan giữa cấu trúc quyền sở hữu và chi phí đại diện của các công ty cổ phần tại Việt Nam. CS-2014-29 |
ThS. Lê Văn Lâm |
01/2014 – 01/2015 |
Hủy |
30. |
Thâu tóm và sáp nhập giữa các NHTM Nhật Bản - bài học kinh nghiệm cho thị trường Việt Nam. CS-2014-30 |
PGS.TS. Trần Hoàng Ngân |
01/2014 – 01/2015 |
Nghiệm thu tháng 1/2015 |
31. |
Nghiên cứu xu hướng “ngân hàng xanh” trong sự phát triển bền vững tại các ngân hàng thương mại Việt Nam. CS-2014-31 |
Cao Ngọc Thủy |
01/2014 – 01/2015 |
Hủy |
32. |
Kiểm định mối tương quan giữa hiện tượng định dưới giá và hiệu năng của công ty cổ phần sau khi phát hành cổ phiếu ra công chúng lần đầu tiên tại Việt Nam. CS-2014-32 |
TS. Thân Thị Thu Thủy |
01/2014 – 01/2015 |
Nghiệm thu tháng 1/2015 |
33. |
Ảnh hưởng của kế toán trách nhiệm xã hội đến giá trị doanh nghiệp tại Việt Nam. CS-2014-33 |
ThS. Nguyễn Thị Ngọc Bích |
01/2014 – 01/2015 |
Nghiệm thu tháng 1/2015 |
34. |
Tác động của quản trị công ty đến kết quả hoạt động kinh doanh của các công ty niêm yết trên Sở giao dịch chứng khoán thành phố Hồ Chí Minh. CS-2014-34 |
ThS. Phạm Thị Ngọc Bích |
01/2014 – 01/2015 |
Hủy |
35. |
Ảnh hưởng nhận thức của nhà quản lý về hệ thống thông tin kế toán đối với tính hữu hiệu của hệ thống thông tin kế toán trong doanh nghiệp Việt Nam. CS-2014-35 |
TS. Nguyễn Bích Liên |
01/2014 – 01/2015 |
Hủy |
36. |
Xây dựng hệ thống kế toán chi phí theo chiến lược sản xuất kinh doanh cạnh tranh sản phẩm khác biệt. CS-2014-36 |
TS. Huỳnh Lợi |
01/2014 – 01/2015 |
Nghiệm thu tháng 12/2014 |
37. |
Đinh hướng áp dụng chuẩn mực kế toán quốc tế tại Việt Nam dựa trên kinh nghiệm của một số nước đang phát triển trên thế giới. CS-2014-37 |
ThS. Phạm Thị Ly Ly |
01/2014 – 01/2015 |
Nghiệm thu tháng 7/2015 |
38. |
Giải pháp nâng cao khả năng phát hiện gian lận trên BCTC trong kiểm toán BCTC của các công ty kiểm toán độc lập. CS-2014-38 |
PGS.TS. Trần Thị Giang Tân |
01/2014 – 01/2015 |
Nghiệm thu tháng 1/2015 |
39. |
Xây dựng các tình huống trong môn học Kế toán tài chính cao cấp. CS-2014-39 |
PGS.TS. Hà Xuân Thạch |
01/2014 – 01/2015 |
Nghiệm thu tháng 1/2015 |
40. |
Xây dựng tình huống học tập (case studies) sử dụng cho môn học Kế toán tài chính. CS-2014-40 |
ThS. Trần Thị Phương Thanh |
01/2014 – 01/2015 |
|
41. |
Thiết kế tình huống học tập trong kế toán quản trị. CS-2014-41 |
ThS. Trịnh Hiệp Thiện |
01/2014 – 01/2015 |
|
42. |
Xác định hiệu ứng da cừu (sheepskin effects) trong việc đãi ngộ theo trình độ học vấn ở Việt Nam bằng phương pháp hồi quy. CS-2014-42 |
ThS. Trần Thị Tuấn Anh |
01/2014 – 01/2015 |
Nghiệm thu tháng 1/2015 |
43. |
Các điều kiện tối ưu cấp hai với hiện tượng envelope-like cho các bài toán tối ưu vectơ không trơn trong các không gian vô hạn chiều. CS-2014-43 |
TS. Nguyễn Đình Tuấn |
01/2014 – 01/2015 |
Nghiệm thu tháng 11/2013 |
44. |
Nghiên cứu phương pháp so sánh văn bản không cấu trúc tiếng Việt - Ứng dụng vào việc chống sao chép luận văn tại Trường Đại học Kinh tế TP. HCM. CS-2014-44 |
ThS. Phan Hiền |
01/2014 – 01/2015 |
Nghiệm thu tháng 4/2015 |
45. |
Nghiên cứu ảnh hưởng của chất lượng thông tin đến kiến thức thu nhận của học viên thông qua hệ thống E-learning. CS-2014-45 |
ThS. Trương Việt Phương |
01/2014 – 01/2015 |
Nghiệm thu tháng 2/2015 |
46. |
Nghiên cứu mô hình biểu diễn kiến trúc đề thi và khai thác kết quả thi nhằm chuẩn hóa chất lượng đề thi tại Trường Đại học Kinh tế TP.HCM. CS-2014-46 |
Đặng Thái Thịnh |
01/2014 – 01/2015 |
Nghiệm thu tháng 4/2015 |
47. |
Nghiên cứu sự tác động của Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp (CSR) và Định hướng thị trường vào kết quả kinh doanh của doanh nghiệp Việt Nam. CS-2014-47 |
ThS. Hoàng Cửu Long |
01/2014 – 01/2015 |
Nghiệm thu tháng 5/2014 |
48. |
Nghiên cứu mối quan hệ giữa yếu tố cơ sở vật chất đến sự hài lòng của người học tại Trường Đại học Kinh tế TP.HCM. CS-2014-48 |
Chung Nghĩa Nhỏ |
01/2014 – 01/2015 |
|
49. |
Đánh giá môi trường kinh doanh Việt Nam 2013-2014 trên các phương diện: kinh tế vĩ mô, thể chế & pháp lý, tài chính – ngân hàng và quản trị doanh nghiệp CS-2014-49-TĐ |
GS.TS. Nguyễn Đông Phong |
01/2014 – 01/2015 |
Nghiệm thu tháng 3/2014 |
NCS Đợt 1 - 2014 (QĐ 2033, ngày 21/06/2013) |
||||
50. |
Phương pháp đo lường và đánh giá tính kinh tế, tính hữu hiệu và hiệu quả trong kiểm toán hoạt động của kiểm toán nhà nước. NCS-2014-01 |
NCS. Đặng Anh Tuấn |
06/2013 – 06/2014 |
|
51. |
Vận dụng công cụ tài chính phái sinh trong quản lý rủi ro tín dụng tại các ngân hàng thương mại ở Việt Nam. NCS-2014-02 |
NCS. Huỳnh Thị Hương Thảo |
06/2013 – 06/2014 |
Nghiệm thu tháng 7/2014 |
Đợt 2 – 2014 (QĐ 1475, ngày 23/4/2014) |
||||
52. |
Thẩm định giá trị cộng hưởng - lợi ích từ việc mua bán, sáp nhập doanh nghiệp tại Việt Nam hiện nay CS-2014-50 |
Nguyễn Kim Đức |
05/2014 – 05/2015 |
Nghiệm thu tháng 6/2015 |
53. |
Thẩm định giá trị tài sản trí tuệ tại Việt Nam: Quy trình và các phương pháp CS-2014-51 |
TS. Hay Sinh |
05/2014 – 05/2015 |
Nghiệm thu tháng 5/2015 |
54. |
Nhận diện và tổng quan các phương pháp trong từng cách tiếp cận thẩm định giá trị tài sản vô hình CS-2014-52 |
Nguyễn Thị Hồng Thu |
05/2014 – 05/2015 |
Nghiệm thu tháng 5/2015 |
55. |
Đánh giá tác động của các ngành dịch vụ TP.HCM đến việc phát triển kinh tế - xã hội của TP. HCM CS-2014-53 |
ThS. Trương Thị Thanh Xuân |
05/2014 – 05/2015 |
Hủy |
56. |
Định hướng thị trường và cam kết với nghề nghiệp của nhân viên marketing: Vai trò trung gian của năng lực marketing CS-2014-54 |
PGS.TS. Nguyễn Đình Thọ |
05/2014 – 05/2015 |
Nghiệm thu tháng 7/2014 |
57. |
Ảnh hưởng của các hình thức nối kết (networking) đến hiệu quả kinh doanh của các doanh nghiệp nhỏ và vừa trong giai đoạn hội nhập tại TPHCM CS-2014-55 |
TS. Từ Văn Bình |
05/2014 – 05/2015 |
Nghiệm thu tháng 5/2015 |
58. |
Kinh nghiệm quốc tế về nâng cao vai trò của hoạt động bảo hiểm tiền gửi cho các ngân hàng thương mại Việt Nam CS-2014-56 |
ThS. Nguyễn Quốc Anh |
05/2014 – 05/2015 |
Hủy |
59. |
Khả năng cạnh tranh của ngân hàng thương mại cổ phần (NHTMCP) Việt Nam phân tích từ góc độ xây dựng và thực hiện chiến lược kinh doanh CS-2014-57 |
ThS. Nguyễn Thị Thùy Dương |
05/2014 – 05/2015 |
Hủy |
60. |
Mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế và phát triển khu vực ngân hàng, trường hợp Việt nam CS-2014-58 |
PGS.TS. Trầm Thị Xuân Hương |
05/2014 – 05/2015 |
Nghiệm thu tháng 4/2015 |
61. |
Đo lường tác động của chính sách tiền tệ đến hoạt động của các ngân hàng thương mại Việt Nam CS-2014-59 |
ThS. Dương Tấn Khoa |
05/2014 – 05/2015 |
Nghiệm thu tháng 6/2015 |
62. |
Giải pháp ứng dụng mô hình Logistic trong đánh giá tình trạng nợ xấu của khách hàng doanh nghiệp tại các ngân hàng thương mại trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh CS-2014-60 |
ThS. Nguyễn Từ Nhu |
05/2014 – 05/2015 |
Hủy |
63. |
Ảnh hưởng của rủi ro thanh khoản và rủi ro tín dụng đến khả phá sản của ngân hàng thương mại Việt Nam CS-2014-61 |
TS. Nguyễn Thanh Phong |
05/2014 – 05/2015 |
|
64. |
Mối quan hệ giữa sự phát triển ngành ngân hàng và hiệu quả hoạt động của các ngân hàng thương mại Việt Nam CS-2014-62 |
TS. Trần Phương Thảo và ThS. Phan Chung Thủy |
05/2014 – 05/2015 |
Nghiệm thu tháng 6/2015 |
65. |
Nghiên cứu tác động của đa dạng hóa danh mục tín dụng đến lợi nhuận của các Ngân hàng Thương mại Việt Nam CS-2014-63 |
ThS. Nguyễn Trung Thông |
05/2014 – 05/2015 |
Nghiệm thu tháng 2/2015 |
66. |
Nghiên cứu lộ trình tự do hóa dịch vụ tài chính ở Việt Nam với các nước thành viên WTO trong khuôn khổ của GATS đến năm 2020 CS-2014-64 |
ThS. Nguyễn Ngọc Hân |
05/2014 – 05/2015 |
Hủy |
67. |
Chính sách tiền tệ và rủi ro của ngân hàng thương mại tại Việt Nam trước và sau khủng hoảng tài chính toàn cầu CS-2014-65 |
TS. Võ Xuân Vinh |
05/2014 – 05/2015 |
Nghiệm thu tháng 9/2014 |
68. |
Mối quan hệ phi tuyến giữa nắm giữ tiền mặt và giá trị doanh nghiệp CS-2014-66 |
PGS.TS. Nguyễn Thị Liên Hoa |
05/2014 – 05/2015 |
Nghiệm thu tháng 5/2015 |
69. |
Nghiên cứu ảnh hưởng của độ mở tài chính và độ mở thương mại đến tăng trưởng kinh tế ở Việt Nam và các nước trong khu vực Đông Nam Á CS-2014-67 |
Quách Doanh Nghiệp |
05/2014 – 05/2015 |
Nghiệm thu tháng 6/2015 |
70. |
Nghiên cứu tác động của tự do hóa tài chính đến rủi ro của hệ thống tài chính tại Việt Nam CS-2014-68 |
Trương Trung Tài |
05/2014 – 05/2015 |
|
71. |
Các yếu tố quyết định lãi suất biên: nghiên cứu tại hệ thống NHTM Việt Nam CS-2014-69 |
PGS.TS. Nguyễn Thị Ngọc Trang |
05/2014 – 05/2015 |
Nghiệm thu tháng 1/2015 |
72. |
Mối quan hệ giữa cơ cấu sở hữu và quyết định tài trợ CS-2014-70 |
ThS. Lê Thị Phương Vy |
05/2014 – 05/2015 |
Nghiệm thu tháng 5/2015 |
73. |
Độ nhạy cảm tỷ giá và tỷ suất sinh lợi của chứng khoán – Nghiên cứu tại các nước Đông Nam Á CS-2014-71 |
ThS. Lê Thị Hồng Minh |
05/2014 – 05/2015 |
Nghiệm thu tháng 6/2015 |
74. |
Nghiên cứu mối quan hệ nội dung thông tin gia tăng của EVA và giá trị thị trường gia tăng của các công ty trên HOSE CS-2014-72 |
PGS.TS. Trần Thị Thùy Linh |
05/2014 – 05/2015 |
|
75. |
Mối quan hệ thể chế và thành quả hoạt động của các công ty cổ phần niêm yết ở Việt Nam CS-2014-73 |
TS. Vũ Việt Quảng |
05/2014 – 05/2015 |
Nghiệm thu tháng 5/2015 |
76. |
Đặc điểm của hội đồng quản trị và thành quả công ty CS-2014-74 |
ThS. Hoàng Thị Phương Thảo |
05/2014 – 05/2015 |
Nghiệm thu tháng 5/2015 |
77. |
Nghiên cứu mối quan hệ giữa nắm giữ tiền mặt và mua lại cổ phiếu – trường hợp các doanh nghiệp niêm yết Việt Nam CS-2014-75 |
ThS. Từ Thị Kim Thoa |
05/2014 – 05/2015 |
Nghiệm thu tháng 7/2015 |
78. |
Tác động của chi tiêu công đến giảm nghèo: Minh chứng bằng dữ liệu chuỗi tại Việt Nam CS-2014-76 |
ThS. Đặng Văn Cường |
05/2014 – 05/2015 |
Nghiệm thu tháng 10/2014 |
79. |
Quy mô chi tiêu công và tăng trưởng kinh tế: Minh chứng thực nghiệm tại các quốc gia Châu Á CS-2014-77 |
ThS. Trần Trung Kiên |
05/2014 – 05/2015 |
Nghiệm thu tháng 6/2015 |
80. |
Chính sách tiền tệ và thị trường chứng khoán trong thời kỳ bùng nổ và suy thoái: bằng chứng thực nghiệm tại Asean CS-2014-78 |
ThS. Bùi Thành Trung |
05/2014 – 05/2015 |
Nghiệm thu tháng 6/2015 |
81. |
Kiểm định lý thuyết truyền dẫn trong chính sách điều hành lãi suất của ngân hàng trung ương – nghiên cứu thực nghiệm ở Việt Nam CS-2014-79 |
ThS. Trương Minh Tuấn |
05/2014 – 05/2015 |
Nghiệm thu tháng 8/2015 |
82. |
Tội phạm trong hoạt động ngân hàng – pháp luật và thực tiễn CS-2014-80 |
ThS. Trần Thị Minh Đức |
05/2014 – 05/2015 |
|
83. |
Mối quan hệ giữa các thành phần của hệ thống kiểm soát nội bộ với chất lượng thông tin kế toán trong môi trường công nghệ thông tin ở các doanh nghiệp tại Việt Nam CS-2014-81 |
Nguyễn Hữu Bình |
05/2014 – 05/2015 |
|
84. |
Nghiên cứu khung lý thuyết về khuôn khổ chi tiêu trung hạn và định hướng áp dụng cho kế toán công tại Việt Nam CS-2014-82 |
ThS. Phạm Quang Huy |
05/2014 – 05/2015 |
Nghiệm thu tháng 4/2015 |
85. |
Giải pháp định hướng cho Kế toán tài sản cố định vô hình ở các doanh nghiệp Việt Nam theo hướng tiếp cận chuẩn mực kế toán quốc tế và kinh nghiệm của một số quốc gia phát triển CS-2014-83 |
PGS.TS. Nguyễn Xuân Hưng |
05/2014 – 05/2015 |
Nghiệm thu tháng 3/2016 |
86. |
Khảo sát và đánh giá các phương pháp và kỹ thuật lựa chọn phần mềm kế toán tại các doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. CS-2014-84 |
ThS. Phạm Trà Lam |
05/2014 – 05/2015 |
Nghiệm thu tháng 6/2015 |
87. |
Lý thuyết về báo cáo tài chính trong khu vực công theo chuẩn mực kế toán công quốc tế và định hướng vận dụng cho Việt Nam CS-2014-85 |
PGS. TS. Mai Thị Hoàng Minh |
05/2014 – 05/2015 |
Nghiệm thu tháng 9/2015 |
88. |
Đánh giá sự tác động của nhân tố bên trong doanh nghiệp đến chất lượng thông tin báo cáo tài chính các công ty niêm yết tại SGDCK TP.HCM CS-2014-86 |
PGS.TS. Hà Xuân Thạch |
05/2014 – 05/2015 |
Nghiệm thu tháng 4/2015 |
89. |
Các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng thông tin kế toán tại các đơn vị sự nghiệp có thu trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh CS-2014-87 |
ThS. Đậu Thị Kim Thoa |
05/2014 – 05/2015 |
Nghiệm thu tháng 12/2015 |
90. |
Đánh giá và hoàn thiện tính kiểm soát của phần mềm kế toán ở các doanh nghiệp nhỏ và vừa tại việt nam CS-2014-88 |
ThS. Lương Đức Thuận |
05/2014 – 05/2015 |
Nghiệm thu tháng 8/2015 |
91. |
Tác động của hội nhập kinh tế quốc tế đến thị trường lao động Tp.HCM CS-2014-89 |
ThS. Phạm Thị Lý |
05/2014 – 05/2015 |
Nghiệm thu tháng 8/2015 |
92. |
Phát triển các ngành công nghiệp hỗ trợ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế CS-2014-90 |
TS. Nguyễn Văn Sáng |
05/2014 – 05/2015 |
Nghiệm thu tháng 7/2015 |
93. |
Vai trò của đội ngũ trí thức ở Thành phố Hồ Chí Minh trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa hiện nay CS-2014-91 |
TS. Nguyễn Khánh Vân |
05/2014 – 05/2015 |
Nghiệm thu tháng 5/2015 |
94. |
Lý thuyết điều chỉnh thị trường và nợ của các doanh nghiệp niêm yết Việt Nam CS-2014-92 |
TS. Nguyễn Hữu Huy Nhựt |
05/2014 – 05/2015 |
Nghiệm thu tháng 4/2015 |
95. |
Đa dạng hóa nguồn lực tại Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh CS-2014-93-TĐ |
ThS. Bùi Quang Hùng |
05/2014 – 05/2015 |
|
NCS Đợt 2 - 2014 (QĐ 1474, ngày 23/4/2014) |
||||
96. |
Ứng dụng mô hình Probit đa thức trong nghiên cứu quyết định lựa chọn ngân hàng cung cấp dịch vụ tiền gửi định kỳ của khách hàng cá nhân trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa NCS-2014-03 |
NCS. Nguyễn Thị Liên Hương |
05/2014 – 11/2014 |
Hủy |
97. |
Tự do hóa trong lĩnh vực ngân hàng tác động đến hiệu quả hoạt động của hệ thống NHTM Việt Nam NCS-2014-04 |
NCS. Nguyễn Thị Thùy Linh |
05/2014 – 11/2014 |
|
98. |
Việt Nam trong Cộng đồng kinh tế ASEAN (AEC) từ năm 2015: Cơ hội, thách thức và giải pháp của kinh tế Việt Nam sau khi gia nhập AEC NCS-2014-05 |
NCS. Nguyễn Thị Tuyết Nga |
05/2014 – 11/2014 |
Nghiệm thu tháng 11/2014 |
99. |
Năng lực cạnh tranh của các ngân hàng thương mại cổ phần việt nam trong bối cảnh hội nhập nền kinh tế quốc tế NCS-2014-06 |
NCS. Vũ Thanh Tùng |
05/2014 – 11/2014 |
|
100. |
Nhận thức và mức độ thực hiện trách nhiệm xã hội của các doanh nghiệp -Trường hợp các doanh nghiệp tại Thành Phố Cần thơ NCS-2014-07 |
NCS. Châu Thị Lệ Duyên
|
05/2014 – 11/2014 |
|
101. |
Phát triển bền vững du lịch sinh thái vùng Đồng bằng sông Cửu Long đến năm 2025 NCS-2014-08 |
NCS. Nguyễn Hoàng Phương |
05/2014 – 11/2014 |
Nghiệm thu tháng 11/2014 |