Tình hình thực hiện đề tài NCKH cấp Trường năm 2015

2016-06-29T07:33:00

STT

TÊN ĐỀ TÀI

CHỦ NHIỆM

THỜI HẠN

(bắt đầu – kết thúc)

Tình hình thực hiện

(đến 30/11/2017)

Đợt 1 – 2015 (QĐ 630, ngày 27/2/2015)

1.             

Chẩn đoán tình hình tổ chức và nhân lực. Nghiên cứu trường hợp các doanh nghiệp trên địa bàn TP.HCM CS-2015-01

PGS.TS. Trần Thị Kim Dung

03/2015 – 03/2016

Hủy

2.             

Thay đổi tổ chức, thái độ phản ứng của người lao động và ý định nghỉ việc. Nghiên cứu trường hợp các ngân hàng TMCP sau sáp nhập tại TP.HCM. CS-2015-02

PGS.TS. Nguyễn Quang Thu

03/2015 – 03/2016

Nghiệm thu tháng 4/2016

3.             

Ảnh hưởng của quản lý tri thức đến lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp: nghiên cứu trường hợp các doanh nghiệp viễn thông VNPT CS-2015-03

PGS.TS. Bùi Thị Thanh

03/2015 – 03/2016

 

4.             

Tác động của phần thưởng và trách nhiệm xã hội doanh nghiệp đến sự động viên nhân viên: Trường hợp các công ty tại Việt Nam CS-2015-04

TS. Trần Đăng Khoa

03/2015 – 03/2016

Nghiệm thu tháng 3/2016

5.             

Ảnh hưởng của cách thức bán hàng của tư vấn viên lên mối quan hệ đối với khách hàng và sự duy trì khách hàng: Xem xét trường hợp các công ty bảo hiểm nhân thọ tại TP.HCM CS-2015-05

ThS. Đinh Tiên Minh

03/2015 – 03/2016

Hủy

6.             

Hành vi Showrooming và Webrooming của người tiêu dùng TP.HCM: Xem xét trường hợp tại kênh bán lẻ truyền thông và kênh bán lẻ trực tuyến CS-2015-06

ThS. Đinh Tiên Minh

03/2015 – 03/2016

Nghiệm thu tháng 9/2016

7.             

Ảnh hưởng của động cơ sử dụng mạng xã hội đến kết quả học tập của sinh viên CS-2015-07

ThS. Vũ Ngọc Yến

03/2015 – 03/2016

 

8.             

Gia tăng độ chính xác trên hệ thống tư vấn ứng dụng trong thương mại điện tử dựa trên lịch sử người dùng và đặc tính sản phẩm CS-2015-08

ThS. Võ Hà Quang Định

03/2015 – 03/2016

Hủy

9.             

Nghiên cứu tác động của hàng giả, hàng nhái đến thương hiệu thời trang hạng sang theo cảm nhận của khách hàng tại thị trường TP.HCM CS-2015-09

ThS. Hoàng Cửu Long

03/2015 – 03/2016

Nghiệm thu tháng 1/2016

10.         

Sở hữu tổ chức và tính thanh khoản cổ phiếu – Nghiên cứu thực nghiệm trên thị trường chứng khoán Việt Nam CS-2015-10

PGS.TS. Hồ Viết Tiến

03/2015 – 03/2016

Nghiệm thu tháng 1/2016

11.         

Ảnh hưởng của thẩm định giá tài sản trí tuệ đến hoạt động cho vay tại các ngân hàng thương mại Việt Nam CS-2015-11

ThS. Trần Bích Vân

03/2015 – 03/2016

Nghiệm thu tháng 12/2015

12.         

Tính bất định của môi trường kinh doanh và hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt Nam. Phân tích vai trò trung gian của mạng lưới doanh nghiệp CS-2015-12

ThS. Ngô Hoàng Thảo Trang

03/2015 – 03/2016

Nghiệm thu tháng 12/2015

13.         

Tác động của năng lực hoạch định chính sách của chính phủ đến sự phát triển của hệ thống tài chính quốc gia CS-2015-13

ThS. Nguyễn Ngọc Danh

03/2015 – 03/2016

 

14.         

Nghiên cứu xây dựng chỉ số giá nhà ở tại thành phố Hồ Chí Minh CS-2015-14

TS. Nguyễn Ngọc Vinh

03/2015 – 03/2016

Nghiệm thu tháng 3/2016

15.         

Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến năng suất cây trồng ngắn ngày ở đồng bằng sông Cửu Long bằng dữ liệu bảng CS-2015-15

ThS. Võ Đức Hoàng Vũ

03/2015 – 03/2016

 

16.         

Khả năng du nhập và tác động tới pháp luật về bất động sản tại Việt Nam CS-2015-16

TS. Võ Trí Hảo

03/2015 – 03/2016

 

17.         

Những điểm mới của Luật doanh nghiệp 2014 và một số vấn đề đặt ra trong cơ chế thi hành CS-2015-17

TS. Trần Huỳnh Thanh Nghị

03/2015 – 03/2016

Nghiệm thu tháng 10/2015

18.         

Hiệu quả của hoạt động tự đánh giá và giảng bài cho bạn học dựa trên biểu đồ Learning Pyramid đối với khả năng  ghi nhớ bài trong môn Tiếng Anh của sinh viên tại Trường Đại học Kinh tế TP.HCM CS-2015-18

ThS. Dương Thị Thúy Uyên, ThS. Võ Đoàn Thơ

03/2015 – 03/2016

Nghiệm thu tháng 1/2016

19.         

Ứng dụng phần mềm Quizlet vào việc dạy và học từ vựng tiếng anh thương mại tại Trường Đại học Kinh tế  TP.HCM CS-2015-19

ThS. Trần Thị Phỉ

03/2015 – 03/2016

Nghiệm thu tháng 1/2016

20.         

Kiểm định hiệu ứng lan tỏa giữa thị trường chứng khoán và thị trường ngoại hối Việt Nam: Ứng dụng mô hình GARCH đa biến CS-2015-20

GS.TS. Trần Ngọc Thơ

03/2015 – 03/2016

Nghiệm thu tháng 7/2015

21.         

Nghiên cứu mối quan hệ giữa rủi ro và giá trị doanh nghiệp ở Việt Nam CS-2015-21

TS. Nguyễn Khắc Quốc Bảo

03/2015 – 03/2016

Nghiệm thu tháng 5/2015

22.         

Nghiên cứu truyền dẫn tỷ giá hối đoái ở Việt Nam: mô hình TVAR CS-2015-22

PGS.TS. Nguyễn Thị Ngọc Trang

03/2015 – 03/2016

Nghiệm thu tháng 7/2015

23.         

Ảnh hưởng của việc tích lũy tiền mặt quá mức đến các quyết định tài chính của doanh nghiệp Việt Nam CS-2015-23

TS. Nguyễn Thị Uyên Uyên

03/2015 – 03/2016

Nghiệm thu tháng 8/2015

24.         

Ảnh hưởng của chính sách tiền tệ lên thanh khoản của thị trường vốn cổ phần Việt Nam CS-2015-24

TS. Trần Thị Hải Lý

03/2015 – 03/2016

Nghiệm thu tháng 5/2015

25.         

Tác động của kiệt quệ tài chính đến tránh thuế thu nhập doanh nghiệp tại Việt Nam CS-2015-25

ThS. Huỳnh Thị Cẩm Hà

03/2015 – 03/2016

Nghiệm thu tháng 3/2016

26.         

Tình trạng kinh tế vĩ mô và tốc độ điều chỉnh đòn bẩy mục tiêu - nghiên cứu thực nghiệm tại Việt Nam CS-2015-26

PGS.TS. Lê Thị Lanh

03/2015 – 03/2016

Nghiệm thu tháng 10/2015

27.         

Nghiên cứu phản ứng kinh tế vĩ mô của Việt Nam trước cú sốc giá dầu CS-2015-27

ThS. Đinh Thị Thu Hồng

03/2015 – 03/2016

Nghiệm thu tháng 3/2016

28.         

Phân tích tác động của dòng vốn quốc tế lên tăng trưởng kinh tế Việt Nam CS-2015-28

ThS. Nguyễn Hoàng Thụy Bích Trâm

03/2015 – 03/2016

Nghiệm thu tháng 3/2016

29.         

Phân tích sự ảnh hường của cấu trúc sở hữu vốn đến kết quả hoạt động kinh doanh của các ngân hàng Việt Nam trước và sau khủng hoảng 2008 CS-2015-29

ThS. Trần Nguyên Đán

03/2015 – 03/2016

Nghiệm thu tháng 3/2016

30.         

Mối liên hệ giữa tính chuyên nghiệp, sự quá tự tin và quyết định đầu tư: Bằng chứng thực nghiệm tại Việt Nam CS-2015-30

ThS. Phạm Dương Phương Thảo

03/2015 – 03/2016

Nghiệm thu tháng 3/2016

31.         

Biến động giá tài sản và rủi ro đến hành vi đầu tư của doanh nghiệp và nền kinh tế. CS-2015-31

ThS. Lương Thị Thảo

03/2015 – 03/2016

Nghiệm thu tháng 9/2016

32.         

Ảnh hưởng của tâm lý quá tự tin nhà quản trị lên sự lựa chọn cấu trúc vốn của doanh nghiệp Việt Nam CS-2015-32

PGS.TS. Nguyễn Ngọc Định

03/2015 – 03/2016

Nghiệm thu tháng 1/2016

33.         

Cấu trúc sở hữu và nợ xấu của hệ thống ngân hàng Việt Nam CS-2015-33

TS. Lê Đạt Chí

03/2015 – 03/2016

Nghiệm thu tháng 12/2015

34.         

Nghiên cứu tác động của phát triển tài chính đến tăng trưởng kinh tế quốc gia: Bằng chứng thực nghiệm tại Việt Nam và các quốc gia châu Á CS-2015-34

PGS.TS. Phan Thị Bích Nguyệt

03/2015 – 03/2016

Nghiệm thu tháng 3/2016

35.         

Áp dụng lý thuyết bậc coincidence vào một lớp bài toán biên phi tuyến CS-2015-35

TS. Lê Xuân Trường

03/2015 – 03/2016

Nghiệm thu tháng 3/2016

36.         

Ứng dụng phương pháp thống kê trong việc đánh giá năng lực du lịch TP.HCM và kiến nghị những giải pháp quán lý CS-2015-36

TS. Nguyễn Văn Trãi

03/2015 – 03/2016

Nghiệm thu tháng 2/2016

37.         

Nghiên cứu mối liên hệ kinh tế giữa các địa phương ở Việt Nam bằng phương pháp hồi quy không gian CS-2015-37

ThS. Trần Thị Tuấn Anh

03/2015 – 03/2016

Nghiệm thu tháng 4/2016

38.         

Tham nhũng, đầu tư công và tăng trưởng ở các nước đang phát triển châu Á CS-2015-38

ThS. Bùi Duy Tùng

03/2015 – 03/2016

Nghiệm thu tháng 12/2015

39.         

Tuân thủ thuế của các doanh nghiệp nhỏ và vừa ở Việt Nam CS-2015-39

ThS. Đặng Thị Bạch Vân

03/2015 – 03/2016

Hủy

40.         

Mối quan hệ giữa khối lượng giao dịch và độ biến động thị trường cổ phiếu tại Sở giao dịch chứng khoán TP.HCM CS-2015-40

TS. Diệp Gia Luật

03/2015 – 03/2016

Nghiệm thu tháng 1/2016

41.         

Tác động của thể chế lên thu hút nguồn vốn FDI ở các tỉnh/thành của Việt Nam CS-2015-41

PGS.TS. Sử Đình Thành

03/2015 – 03/2016

Nghiệm thu tháng 6/2015

42.         

Tác động của M&A giữa các ngân hàng thương mại Việt Nam đến lợi ích cổ đông của những ngân hàng tham gia CS-2015-42

ThS. Dương Tấn Khoa

03/2015 – 03/2016

 

43.         

Loại hình sở hữu ngân hàng và hiệu quả hoạt động của các ngân hàng thương mại Việt Nam CS-2015-43

ThS. Lê Nguyễn Quỳnh Hương

03/2015 – 03/2016

 

44.         

Vai trò của tỷ giá hối đoái trong điều hành chính sách tiền tệ tại Việt Nam CS-2015-44

ThS. Nguyễn Phúc Cảnh

03/2015 – 03/2016

Nghiệm thu tháng 12/2015

45.         

Mối quan hệ giữa thanh khoản và sự đánh đổi lợi nhuận – rủi ro tại các ngân hàng thương mại Việt Nam CS-2015-45

TS. Nguyễn Thị Thùy Linh

03/2015 – 03/2016

Nghiệm thu tháng 6/2016

46.         

Tác động của ấn tưởng về thương hiệu đến việc ra quyết định lựa chọn sản phẩm, dịch vụ ngân hàng của khách hàng CS-2015-46

ThS. Hoàng Hải Yến, ThS. Nguyễn Thị Hồng Nhung

03/2015 – 03/2016

Nghiệm thu tháng 12/2015

47.         

Tác động của đầu tư trực tiếp và đầu tư gián tiếp nước ngoài lên các nền kinh tế ASEAN CS-2015-47

ThS. Nguyễn Trung Thông

03/2015 – 03/2016

Nghiệm thu tháng 8/2016

48.         

Cạnh tranh trong hệ thống ngân hàng: một sự so sánh giữa tiếp cận truyền thống và tiếp cận mới CS-2015-48

TS. Thân Thị Thu Thuỷ

03/2015 – 03/2016

Nghiệm thu tháng 2/2016

49.         

Ứng dụng mô hình Logit phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến khả năng trả nợ của khách hàng cá nhân tại các NHTM Việt Nam CS-2015-48

PGS.TS. Trầm Thị Xuân Hương

03/2015 – 03/2016

 

50.         

Chỉ số VN30 trên thị trường chứng khoán Việt Nam – Thực trạng vận dụng và tác động của các nhân tố ảnh hưởng CS-2015-50

TS. Trần Thị Mộng Tuyết

03/2015 – 03/2016

Nghiệm thu tháng 7/2016

51.         

The role of corporate governance in a transitional economy CS-2015-50

TS. Võ Xuân Vinh

03/2015 – 03/2016

Nghiệm thu tháng 5/2015

52.         

Các nhân tố ảnh hưởng đến việc áp dụng IFRS FOR SMES cho DNNVV ở Việt Nam – Nghiên cứu thực nghiệm đối với DNNVV trên địa bàn TP.HCM CS-2015-52

ThS. Trần Thị Thanh Hải

03/2015 – 03/2016

Nghiệm thu tháng 12/2015

53.         

Đo lường mức sống các hộ gia đình Việt Nam bằng chỉ số thịnh vượng CS-2015-53

TS. Nguyễn Hữu Dũng

03/2015 – 03/2016

Nghiệm thu tháng 5/2016

54.         

Triển vọng kinh tế Việt Nam 2015: Quan hệ thương mại với Trung Quốc và thúc đẩy phát triển công nghiệp hỗ trợ CS-2015-01TĐ

PGS.TS. Nguyễn Trọng Hoài

10/2014 – 02/2015

Nghiệm thu tháng 5/2015

55.         

Nghiên cứu sự tác động của môi trường khởi nghiệp và năng lực của Nhà khởi nghiệp đến kết quả thực hiện của doanh nghiệp sau khởi nghiệp CS-2015-02TĐ

TS. Ngô Quang Huân

03/2015 – 03/2016

Nghiệm thu tháng 5/2016

56.         

Policy Dialogue 2015: Môi trường kinh doanh Việt Nam CS-2015-03TĐ

GS.TS. Nguyễn Đông Phong

06/2015 – 09/2015

Nghiệm thu tháng 9/2015

NCS Đợt 1 - 2015 (QĐ 631, ngày 27/2/2015)

57.         

Tác động của nợ công lên lạm phát ở các nền kinh tế đang phát triển của Châu Á NCS-2015-01

NCS. Nguyễn Văn Bổn

03/2015 – 09/2015

Nghiệm thu tháng 4/2015

58.         

Đánh giá hiệu quả của hoạt động mua bán và sáp nhập các ngân hàng thương mại Việt Nam trong quá trình tái cấu trúc hệ thống ngân hàng giai đoạn 2007 – 2014 NCS-2015-02

NCS Nguyễn Thị Tuyết Nga

03/2015 – 09/2015

Nghiệm thu tháng 4/2016

59.         

Khả năng gia tăng thu nhập của người nghèo thông qua việc vay vốn tại ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Đồng Nai NCS-2015-03

NCS. Ngô Mạnh Chính

03/2015 – 09/2015

Nghiệm thu tháng 10/2015

60.         

Hiệu ứng ngưỡng của sự phát triển hệ thống ngân hàng đối với tăng trưởng kinh tế tại các quốc gia phát triển và đang phát triển NCS-2015-04

NCS. Liễu Thu Trúc

 

03/2015 – 09/2015

 

61.         

Nghiên cứu thực nghiệm những nhân tố vĩ mô và vi mô tác động đến nợ xấu của hệ thống ngân hàng Việt Nam NCS-2015-05

NCS. Lê Bá Trực

03/2015 – 09/2015

Nghiệm thu tháng 7/2015

Đợt 2 – 2015 (QĐ 3205, ngày 29/9/2015)

62.         

Xây dựng chiến lược phát triển UEH giai đoạn 2016-2020 CS-2015-04TĐ

TS. Ngô Quang Huân

10/2015 - 10/2016

Nghiệm thu tháng 12/2015

63.         

Silicon valley story and long-run economic growth in context of managed economies. CS-2015-54

ThS. Đỗ Hoàng Minh

10/2015 - 10/2016

 

64.         

Sự tập trung về mặt không gian của thị trường văn phòng. Nghiên cứu tình huống ở trung tâm Thành phố Hồ Chí Minh. CS-2015-55

ThS. Huỳnh Kiều Tiên

10/2015 - 10/2016

 

65.         

Tác động của phát triển tài chính đến ổn định kinh tế: Trường hợp của Việt Nam, Thái Lan, Malaysia, Philippines và Indonesia. CS-2015-56

TS. Nguyễn Hoàng Bảo

10/2015 - 10/2016

 

66.         

Đánh giá sự hài lòng của du khách quốc tế tại Việt Nam đối với hướng dẫn viên du lịch. CS-2015-57

ThS. Nguyễn Hoàng Lê

10/2015 - 10/2016

Nghiệm thu tháng 10/2016

67.         

Sự phù hợp của hệ số beta có điều chỉnh đòn bẩy trong thẩm định giá doanh nghiệp tại Việt Nam. CS-2015-58

Nguyễn Kim Đức

10/2015 - 10/2016

Thanh lý tháng 1/2017

68.         

Tín dụng ngân hàng có ảnh hưởng đến tăng năng suất lao động của DNNVV không?: Bằng chứng ở Việt Nam. CS-2015-59

ThS. Trương Quang Hùng

10/2015 - 10/2016

 

69.         

Kết hợp phương pháp Netnography và Grounded Theory trong nghiên cứu định tính để khám phá mô hình hành vi tiêu dùng hàng hóa Trung Quốc. CS-2015-60

ThS. Cao Quốc Việt

10/2015 - 10/2016

Nghiệm thu tháng 11/2016

70.         

Đánh giá mức độ nhận thức của người lao động về trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp (CSR): Một nghiên cứu của các doanh nghiệp Việt Nam tại TP.HCM. CS-2015-61

ThS. Lê Thanh Trúc

10/2015 - 10/2016

 

71.         

Vận dụng thuyết nhận thức bất hòa để giải thích mối quan hệ giữa sự hài lòng, lòng tin và ý định mua lặp lại của khách hàng: Nghiên cứu so sánh giữa mua hàng trực tuyến và mua hàng tại cửa hàng. CS-2015-62

ThS. Hồ Trọng Nghĩa

10/2015 - 10/2016

Nghiệm thu tháng 11/2016

72.         

Các tín hiệu chất lượng chủ yếu tác động đến việc lựa chọn của ứng viên khi đăng ký vào trường đại học ngành kinh tế. CS-2015-63

ThS. Nguyễn Hoàng Kiệt

10/2015 - 10/2016

 

73.         

Thực tiễn quản trị nguồn nhân lực: khung nghiên cứu và mối quan hệ với kết quả kinh doanh trong các doanh nghiệp trên địa bàn TP. HCM. CS-2015-64

PGS.TS. Trần Thị Kim Dung

10/2015 - 10/2016

Nghiệm thu tháng 12/2016

74.         

Thương mại trực tuyến và hành vi mua sắm của người tiêu dùng. CS-2015-65

PGS.TS. Bùi Thanh Tráng   

10/2015 - 10/2016

Nghiệm thu tháng 4/2017

75.         

Nghiên cứu so sánh định tính với lý thuyết tập mờ: Ứng dụng trong ngành kinh doanh. CS-2015-66

PGS.TS. Nguyễn Đình Thọ

10/2015 - 10/2016

Nghiệm thu tháng 11/2015

76.         

Đo lường mức độ hòa hợp chuẩn mực và hòa hợp thực tế trong kế toán Việt Nam. CS-2015-67

ThS. Lê Vũ Ngọc Thanh

10/2015 - 10/2016

 

77.         

Tác động của áp lực cạnh tranh và định hướng thị trường đến mức độ sử thông tin kế toán quản trị nhằm nâng cao kết quả hoạt động ở các doanh nghiệp Việt Nam. CS-2015-68

TS. Nguyễn Phong Nguyên

10/2015 - 10/2016

Nghiệm thu tháng 6/2016

78.         

Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng phần mềm ERP (Enterprise Resources Planning): Trường hợp Việt Nam. CS-2015-69

ThS. Nguyễn Phước Bảo Ấn

10/2015 - 10/2016

Nghiệm thu tháng 11/2016

79.         

Nghiên cứu những yếu tố tác động đến sự thỏa mãn của người dùng hệ thống thông tin kế toán: tiếp cận theo mô hình hệ thống thông tin thành công của Delone & McLean. CS-2015-70

ThS. Nguyễn Quốc Trung

10/2015 - 10/2016

 

80.         

Các yếu tố đặc trưng ngân hàng ảnh hưởng đến sức sinh lời các Ngân hàng thương mại Việt Nam giai đoạn 2006-2014. CS-2015-71

TS. Nguyễn Thị Thu Hiền

10/2015 - 10/2016

Nghiệm thu tháng 1/2017

81.         

Ảnh hưởng của thông tin kế toán doanh nghiệp đến quá trình hành thu và kiểm soát thuế - Nghiên cứu thực nghiệm tại các chi cục thuế trên địa bàn TP. HCM. CS-2015-72

TS. Phạm Ngọc Toàn

10/2015 - 10/2016

Nghiệm thu tháng 10/2016

82.         

Nhân tố tác động đến quyết định lựa chọn theo học một trong nhiều chương trình kế toán của các Hiệp hội nghề nghiệp tại Việt Nam. CS-2015-73

ThS. Lê Hoàng Oanh

10/2015 - 10/2016

Nghiệm thu tháng 12/2016

83.         

Phân tích các yếu tố nhằm phát triển và nâng cao năng lực cạnh tranh du lịch vùng Tây Nam Bộ bằng các mô hình thống kê. CS-2015-74

TS. Nguyễn Văn Trãi

10/2015 - 10/2016

 

84.         

Phân tích thống kê thực trạng phân phối thu nhập và điều kiện sống ở thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh. CS-2015-75

TS. Hà Văn Sơn

10/2015 - 10/2016

 

85.         

Ứng dụng mô hình cân bằng tổng quát ngẫu nhiên động (DSGE) trongphân tích và dự báo chính sách tiền tệ ở Việt Nam. CS-2015-76

ThS. Trần Thị Tuấn Anh

10/2015 - 10/2016

Huy

86.         

Nghiên cứu ngôn ngữ R và công cụ hỗ trợ, xây dựng thư viện hàm hỗ trợ dạy và học một số bài toán ứng dụng trong Thống kê. CS-2015-77

ThS. Đoàn Thiện Ngân

10/2015 - 10/2016

Nghiệm thu tháng 11/2016

87.         

Nghiên cứu cấu trúc đặc trưng của các tập tin MS Word và MS Excel, xây dựng hệ thống thử nghiệm hỗ trợ chấm điểm tự động. CS-2015-78

ThS. Nguyễn Mạnh Tuấn

10/2015 - 10/2016

 

88.         

Giáo dục giá trị văn hóa truyền thống cho sinh viên đại học, cao đẳng trong quá trình hội nhập quốc tế ở nước ta hiện nay. CS-2015-79

TS. Trần Nguyên Ký

10/2015 - 10/2016

 

89.         

Tính đa dạng - dung hợp trong văn hóa và ảnh hưởng của nó đến chất lượng nguồn nhân lực trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. CS-2015-80

TS. Bùi Xuân Thanh

10/2015 - 10/2016

Nghiệm thu tháng 10/2016

90.         

Đánh giá khả năng vỡ nợ của các doanh nghiệp vừa và nhỏ trong quan hệ tín dụng với ngân hàng thương mại. CS-2015-81

PGS.TS. Bùi Kim Yến

10/2015 - 10/2016

Nghiệm thu tháng 11/2015

91.         

The relationship between competition and efficiency in the Vietnamese banking industry. CS-2015-82

ThS. Nguyễn Phạm Thiên Thanh

10/2015 - 10/2016

Nghiệm thu tháng 11/2016

92.         

Các yếu tố ảnh hưởng đến rủi ro tín dụng – bằng chứng thực nghiệm tại các NHTM Việt Nam. CS-2015-83

ThS. Nguyễn Quốc Anh

10/2015 - 10/2016

Nghiệm thu tháng 12/2015

93.         

Why do the chinese make direct investment in Europe? CS-2015-84

ThS. Nguyễn Trung Thông

10/2015 - 10/2016

Nghiệm thu tháng 11/2016

94.         

Việc tái cấu trúc hệ thống ngân hàng có làm gia tăng hiệu quả hoạt động của các ngân hàng hay không? Trường hợp nghiên cứu ở Việt Nam. CS-2015-85

ThS. Nguyễn Hữu Huân

10/2015 - 10/2016

Nghiệm thu tháng 3/2016

95.         

Bank efficiency, economic variables and financial liberalisation – The case of Vietnam. CS-2015-86

ThS. Phạm Khánh Duy

10/2015 - 10/2016

Nghiệm thu tháng 11/2016

96.         

The effect of bank competition on bank risk in Vietnam. CS-2015-87

TS. Trần Phương Thảo

10/2015 - 10/2016

Thanh lý tháng 11/2016

97.         

Phản ứng của thị trường với thông tin thay đổi cổ phiếu trong danh mục quỹ FTSE trên thị thường chứng khoán Việt Nam. CS-2015-88

TS. Võ Xuân Vinh

10/2015 - 10/2016

Nghiệm thu tháng 01/2016

98.         

Cơ cấu thu nhập từ lãi - ngoài lãi và sự đánh đổi lợi nhuận- rủi ro của NHTM Việt Nam. CS-2015-89

ThS. Vũ Thị Lệ Giang

10/2015 - 10/2016

Nghiệm thu tháng 1/2017

99.         

Phát triển tài chính, tăng trưởng và chu kỳ kinh tế: bằng chứng thực nghiệm tại Việt Nam. CS-2015-90

ThS.Bùi Thành Trung

10/2015 - 10/2016

Nghiệm thu tháng 3/2016

100.     

Quản trị công và tăng trưởng bền vững: Minh chứng thực nghiệm tại các quốc gia Đông Nam Á giai đoạn 2002-2013. CS-2015-91.

ThS. Trần Trung Kiên

10/2015 - 10/2016

Nghiệm thu tháng 3/2016

101.     

Mối quan hệ phi tuyến giữa thu nhập và tham nhũng tại các nền kinh tế chuyển đổi. CS-2015-92

ThS. Đặng Văn Cường

10/2015 - 10/2016

Nghiệm thu tháng 12/2015

102.     

Tác động của sự tập trung sở hữu đến kết quả hoạt động của doanh nghiệp: bằng chứng thực nghiệm từ các doanh nghiệp niêm yết ở Việt Nam. CS-2015-93

ThS. Dương Kha

10/2015 - 10/2016

Nghiệm thu tháng 12/2016

103.     

Hiệu ứng chuyển tháng (turn-of-the-month) trên thị trường chứng khoán Việt Nam. CS-2015-94

ThS. Hoàng Thị Phương Anh

10/2015 - 10/2016

Nghiệm thu tháng 11/2016

104.     

Né tránh thuế, cấu trúc sở hữu và giá trị doanh nghiệp: Bằng chứng thực nghiệm tại Việt Nam. CS-2015-95

ThS. Hoàng Thị Phương Thảo

10/2015 - 10/2016

Nghiệm thu tháng 11/2016

105.     

Những nhân tố tác động đến sự chuyển dịch dòng vốn tại khu vực Đông Nam Á. CS-2015-96

ThS. Lê Thị Hồng Minh

10/2015 - 10/2016

Nghiệm thu tháng 12/2016

106.     

Đòn bẩy tài chính, cấu trúc sở hữu và thu nhập của người lao động: bằng chứng thực nghiệm ở Việt Nam. CS-2015-97

ThS. Lê Thị Phương Vy

10/2015 - 10/2016

Nghiệm thu tháng 11/2016

107.     

Giá trị của linh hoạt tài chính, tỷ lệ đòn bẩy và tỷ lệ nắm giữ tiền mặt. CS-2015-98

ThS. Nguyễn Lê Ngân Trang

10/2015 - 10/2016

 

108.     

Mối quan hệ giữa vị thế tài sản ròng nước ngoài, quy mô chính phủ và phát triển tài chính. CS-2015-99

PGS.TS. Nguyễn Thị Liên Hoa

10/2015 - 10/2016

Nghiệm thu tháng 8/2016

109.     

Ảnh hưởng của biến động dòng tiền đến độ nhạy cảm tiền mặt nắm giữ trong điều kiện hạn chế tài chính.  CS-2015-100

TS. Nguyễn Thị Uyên Uyên

10/2015 - 10/2016

Nghiệm thu tháng 5/2016

110.     

Nghiên cứu tác động của rủi ro phá sản đến quyết định đầu tư. Bằng chứng thực nghiệm tại thị trường chứng khoán Việt Nam. CS-2015-101

ThS. Nguyễn Triều Đông

10/2015 - 10/2016

Nghiệm thu tháng 12/2016

111.     

Tác động của cấu trúc sở hữu đến việc chấp nhận rủi ro của doanh nghiệp. CS-2015-102

ThS. Phùng Đức Nam

10/2015 - 10/2016

Nghiệm thu tháng 12/2016

112.     

Lý thuyết tín hiệu hay Chủ nghĩa cơ hội của quản lý trong các công bố mua lại cổ phần trên thị trường mở tại Việt Nam. CS-2015-103

TS. Trần Thị Hải Lý

10/2015 - 10/2016

Nghiệm thu tháng 12/2016

113.     

Ảnh hưởng của cải cách hệ thống ngân hàng đến mối quan hệ phi tuyến giữa dòng tiền và đầu tư.  CS-2015-104

ThS. Từ Thị Kim Thoa

10/2015 - 10/2016

Nghiệm thu tháng 4/2016

114.     

Công ty gia đình, sở hữu kim tự tháp, mối quan hệ thể chế và thành quả hoạt động sau IPO của các công ty cổ phần niêm yết ở Việt Nam. CS-2015-105

TS. Vũ Việt Quảng

10/2015 - 10/2016

 

115.     

Bảo vệ cổ đông thiểu số theo quy định của Luật doanh nghiệp 2014. CS-2015-106

Võ Tiến Anh

10/2015 - 10/2016

 

116.     

Nghiên cứu mối quan hệ giữa hành vi bán hàng có đạo đức, chất lượng mối quan hệ và lòng trung thành của khách hàng ngành hàng FMCG tại thị trường TP.HCM. CS-2015-107

ThS. Hàng Nhật Quang

10/2015 - 10/2016

 

117.     

Mối quan hệ giữa Đạo đức kinh doanh và sự hài lòng của nhân viên: trường hợp của các Doanh nghiệp TP. HCM. CS-2015-108

Huỳnh Thúc Định

10/2015 - 10/2016

 

118.     

Ảnh hưởng của mức độ cạnh tranh của ngân hàng lên sự truyền dẫn của chính sách tiền tệ thông qua kênh cho vay: bằng chứng thực nghiệm từ các ngân hàng Việt Nam. CS-2015-109

ThS. Vũ Minh Hà

10/2015 - 10/2016

Nghiệm thu tháng 12/2016

119.     

Leadership in Vietnamese State Owned Enterprises (SOEs): Exploring Multi-Stakeholder Perceptions – A Qualitative Study. CS-2015-110

TS. Trần Mai Đông

10/2015 - 10/2016

Nghiệm thu tháng 9/2016

120.     

Determinants and market reaction to company decision on conducting seasoned equity offerings (SEOs). CS-2015-111

ThS. Đinh Thị Thu Hà

10/2015 - 10/2016

Nghiệm thu tháng 01/2016

NCS Đợt 2 - 2015 ( QĐ 3206, ngày 29/9/2015)

121.     

Trách nhiệm xã hội doanh nghiệp (CSR) và giá trị công ty: Nghiên cứu trên thị trường chứng khoán Việt Nam. NCS-2015-06

NCS. Hồ Thị Vân Anh

10/2015 - 3/2016

Nghiệm thu tháng 8/2016

122.     

Các nhân tố ảnh hưởng đến kỳ vọng của nhà đầu tư trên thị trường chứng khoán Việt Nam. NCS-2015-07

NCS. Đoàn Thị Cẩm Vân

10/2015 - 3/2016

 

123.     

Đa dạng hóa và lợi nhuận trong hệ thống ngân hàng thương mại Việt Nam. NCS-2015-08

NCS. Võ Đức Thọ

10/2015 - 3/2016

 

124.     

Nghiên cứu và xây dựng các tiêu chí đánh giá phát triển hàng thủ công mỹ nghệ mây tre lá xuất khẩu của Việt Nam trên quan điểm phát triển bền vững. NCS-2015-09

NCS. Lê Văn Cành

10/2015 - 3/2016

Nghiệm thu tháng 5/2016

125.     

Chuyển dịch cơ cấu nội bộ ngành Nông – Lâm – Thủy sản vùng Đồng bằng sông Cửu Long trong quá trình Công nghiệp hóa, hiện đại hóa. NCS-2015-10

NCS. Nguyễn Văn Trọn

10/2015 - 3/2016

Nghiệm thu tháng 10/2016

126.     

Tác động của việc phát triển các khu công nghiệp đối với chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Bình Dương. NCS-2015-11

NCS. Phạm Nguyễn Ngọc Anh

10/2015 - 3/2016

Nghiệm thu tháng 9/2016

Đề tài hàn lâm (QĐ 636, 2/3/2015)

127.     

The 2008 Financial Crisis: Stock Market Contagion and Its Determinants

Vũ Việt Quảng

1/2015-1/2018

Thanh lý 2015

128.     

CEO Overconfidence, corporate governance practices, innovation and firm value

Vũ Việt Quảng

3/2015-3/2018

 

129.     

A Methodology to Forecast Commodity Prices in Vietnam

Nguyễn Thị Ngọc Trang

3/2015-3/2018

 

130.     

Market Efficiency and Idiosyncratic Volatility in Vietnam

Trần Ngọc Thơ

3/2015-3/2018

 

131.     

On the Effect of Interest Rates Dynamics on Vietnamese Companies

Nguyễn Khắc Quốc Bảo

3/2015-3/2018

 

132.     

PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN BẬC KHÔNG NGUYÊN TRONG KHÔNG GIAN BANACH

Lê Xuân Trường

3/2015-3/2018

Thanh lý 2016

133.     

Các điều kiện tối ưu cấp một và cấp hai cho tối ưu hóa vectơ không trơn sử dụng các đạo hàm theo hướng đa trị

Nguyễn Đình Tuấn

3/2015-3/2018

Thanh lý 2015

134.     

Investigation of Capital Flows to Emerging Economies

Võ Xuân Vinh

3/2015-3/2018

 

135.     

Shadow banking, funding costs and systemic risk: Evidence in Vietnam and other Asian countries

Nguyễn Thị Thùy Linh

3/2015-3/2018

 

136.     

Performance and Competition in the banking systems: Evidence from the Southeast Asia

Trần Phương Thảo

3/2015-3/2018

 

137.     

US MONETARY POLICY SPILLOVER TO ASIAN STOCK MARKETS PRE AND POST GLOBAL FINANCIAL CRISIS

Nguyễn Phúc Cảnh

3/2015-3/2018

 

138.     

ASSESSING THE COMPARATIVE ADVANTAGE OF AGRICULTURAL EXPORTS IN VIETNAM

Hoàng Văn Việt

3/2015-3/2018

Thanh lý 2017

139.     

Internationalising Higer Education: Insights from Higher Education Leaders in Vietnam - An Exploratory Study

Lý Thị Minh Châu

3/2015-3/2018

Thanh lý 2015

140.     

From cultural intelligence to entrepreneurial orientation and competitive intelligence through i-deals as a moderator

Lưu Trọng Tuấn

3/2015-3/2018

Thanh lý 2016

141.     

EXPLORING CONSUMER PERCEPTION OF GREEN INNOVATIONS’ CONSUMPTION VALUES AND COSTS IN AN EMERGING ECONOMY

Trần Mai Đông

3/2015-3/2018