Tình hình thực hiện đề tài NCKH cấp Trường năm 2015
2016-06-29T07:33:00
STT |
TÊN ĐỀ TÀI |
CHỦ NHIỆM |
THỜI HẠN (bắt đầu – kết thúc) |
Tình hình thực hiện (đến 30/11/2017) |
---|---|---|---|---|
Đợt 1 – 2015 (QĐ 630, ngày 27/2/2015) |
||||
1. |
Chẩn đoán tình hình tổ chức và nhân lực. Nghiên cứu trường hợp các doanh nghiệp trên địa bàn TP.HCM CS-2015-01 |
PGS.TS. Trần Thị Kim Dung |
03/2015 – 03/2016 |
Hủy |
2. |
Thay đổi tổ chức, thái độ phản ứng của người lao động và ý định nghỉ việc. Nghiên cứu trường hợp các ngân hàng TMCP sau sáp nhập tại TP.HCM. CS-2015-02 |
PGS.TS. Nguyễn Quang Thu |
03/2015 – 03/2016 |
Nghiệm thu tháng 4/2016 |
3. |
Ảnh hưởng của quản lý tri thức đến lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp: nghiên cứu trường hợp các doanh nghiệp viễn thông VNPT CS-2015-03 |
PGS.TS. Bùi Thị Thanh |
03/2015 – 03/2016 |
|
4. |
Tác động của phần thưởng và trách nhiệm xã hội doanh nghiệp đến sự động viên nhân viên: Trường hợp các công ty tại Việt Nam CS-2015-04 |
TS. Trần Đăng Khoa |
03/2015 – 03/2016 |
Nghiệm thu tháng 3/2016 |
5. |
Ảnh hưởng của cách thức bán hàng của tư vấn viên lên mối quan hệ đối với khách hàng và sự duy trì khách hàng: Xem xét trường hợp các công ty bảo hiểm nhân thọ tại TP.HCM CS-2015-05 |
ThS. Đinh Tiên Minh |
03/2015 – 03/2016 |
Hủy |
6. |
Hành vi Showrooming và Webrooming của người tiêu dùng TP.HCM: Xem xét trường hợp tại kênh bán lẻ truyền thông và kênh bán lẻ trực tuyến CS-2015-06 |
ThS. Đinh Tiên Minh |
03/2015 – 03/2016 |
Nghiệm thu tháng 9/2016 |
7. |
Ảnh hưởng của động cơ sử dụng mạng xã hội đến kết quả học tập của sinh viên CS-2015-07 |
ThS. Vũ Ngọc Yến |
03/2015 – 03/2016 |
|
8. |
Gia tăng độ chính xác trên hệ thống tư vấn ứng dụng trong thương mại điện tử dựa trên lịch sử người dùng và đặc tính sản phẩm CS-2015-08 |
ThS. Võ Hà Quang Định |
03/2015 – 03/2016 |
Hủy |
9. |
Nghiên cứu tác động của hàng giả, hàng nhái đến thương hiệu thời trang hạng sang theo cảm nhận của khách hàng tại thị trường TP.HCM CS-2015-09 |
ThS. Hoàng Cửu Long |
03/2015 – 03/2016 |
Nghiệm thu tháng 1/2016 |
10. |
Sở hữu tổ chức và tính thanh khoản cổ phiếu – Nghiên cứu thực nghiệm trên thị trường chứng khoán Việt Nam CS-2015-10 |
PGS.TS. Hồ Viết Tiến |
03/2015 – 03/2016 |
Nghiệm thu tháng 1/2016 |
11. |
Ảnh hưởng của thẩm định giá tài sản trí tuệ đến hoạt động cho vay tại các ngân hàng thương mại Việt Nam CS-2015-11 |
ThS. Trần Bích Vân |
03/2015 – 03/2016 |
Nghiệm thu tháng 12/2015 |
12. |
Tính bất định của môi trường kinh doanh và hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt Nam. Phân tích vai trò trung gian của mạng lưới doanh nghiệp CS-2015-12 |
ThS. Ngô Hoàng Thảo Trang |
03/2015 – 03/2016 |
Nghiệm thu tháng 12/2015 |
13. |
Tác động của năng lực hoạch định chính sách của chính phủ đến sự phát triển của hệ thống tài chính quốc gia CS-2015-13 |
ThS. Nguyễn Ngọc Danh |
03/2015 – 03/2016 |
|
14. |
Nghiên cứu xây dựng chỉ số giá nhà ở tại thành phố Hồ Chí Minh CS-2015-14 |
TS. Nguyễn Ngọc Vinh |
03/2015 – 03/2016 |
Nghiệm thu tháng 3/2016 |
15. |
Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến năng suất cây trồng ngắn ngày ở đồng bằng sông Cửu Long bằng dữ liệu bảng CS-2015-15 |
ThS. Võ Đức Hoàng Vũ |
03/2015 – 03/2016 |
|
16. |
Khả năng du nhập và tác động tới pháp luật về bất động sản tại Việt Nam CS-2015-16 |
TS. Võ Trí Hảo |
03/2015 – 03/2016 |
|
17. |
Những điểm mới của Luật doanh nghiệp 2014 và một số vấn đề đặt ra trong cơ chế thi hành CS-2015-17 |
TS. Trần Huỳnh Thanh Nghị |
03/2015 – 03/2016 |
Nghiệm thu tháng 10/2015 |
18. |
Hiệu quả của hoạt động tự đánh giá và giảng bài cho bạn học dựa trên biểu đồ Learning Pyramid đối với khả năng ghi nhớ bài trong môn Tiếng Anh của sinh viên tại Trường Đại học Kinh tế TP.HCM CS-2015-18 |
ThS. Dương Thị Thúy Uyên, ThS. Võ Đoàn Thơ |
03/2015 – 03/2016 |
Nghiệm thu tháng 1/2016 |
19. |
Ứng dụng phần mềm Quizlet vào việc dạy và học từ vựng tiếng anh thương mại tại Trường Đại học Kinh tế TP.HCM CS-2015-19 |
ThS. Trần Thị Phỉ |
03/2015 – 03/2016 |
Nghiệm thu tháng 1/2016 |
20. |
Kiểm định hiệu ứng lan tỏa giữa thị trường chứng khoán và thị trường ngoại hối Việt Nam: Ứng dụng mô hình GARCH đa biến CS-2015-20 |
GS.TS. Trần Ngọc Thơ |
03/2015 – 03/2016 |
Nghiệm thu tháng 7/2015 |
21. |
Nghiên cứu mối quan hệ giữa rủi ro và giá trị doanh nghiệp ở Việt Nam CS-2015-21 |
TS. Nguyễn Khắc Quốc Bảo |
03/2015 – 03/2016 |
Nghiệm thu tháng 5/2015 |
22. |
Nghiên cứu truyền dẫn tỷ giá hối đoái ở Việt Nam: mô hình TVAR CS-2015-22 |
PGS.TS. Nguyễn Thị Ngọc Trang |
03/2015 – 03/2016 |
Nghiệm thu tháng 7/2015 |
23. |
Ảnh hưởng của việc tích lũy tiền mặt quá mức đến các quyết định tài chính của doanh nghiệp Việt Nam CS-2015-23 |
TS. Nguyễn Thị Uyên Uyên |
03/2015 – 03/2016 |
Nghiệm thu tháng 8/2015 |
24. |
Ảnh hưởng của chính sách tiền tệ lên thanh khoản của thị trường vốn cổ phần Việt Nam CS-2015-24 |
TS. Trần Thị Hải Lý |
03/2015 – 03/2016 |
Nghiệm thu tháng 5/2015 |
25. |
Tác động của kiệt quệ tài chính đến tránh thuế thu nhập doanh nghiệp tại Việt Nam CS-2015-25 |
ThS. Huỳnh Thị Cẩm Hà |
03/2015 – 03/2016 |
Nghiệm thu tháng 3/2016 |
26. |
Tình trạng kinh tế vĩ mô và tốc độ điều chỉnh đòn bẩy mục tiêu - nghiên cứu thực nghiệm tại Việt Nam CS-2015-26 |
PGS.TS. Lê Thị Lanh |
03/2015 – 03/2016 |
Nghiệm thu tháng 10/2015 |
27. |
Nghiên cứu phản ứng kinh tế vĩ mô của Việt Nam trước cú sốc giá dầu CS-2015-27 |
ThS. Đinh Thị Thu Hồng |
03/2015 – 03/2016 |
Nghiệm thu tháng 3/2016 |
28. |
Phân tích tác động của dòng vốn quốc tế lên tăng trưởng kinh tế Việt Nam CS-2015-28 |
ThS. Nguyễn Hoàng Thụy Bích Trâm |
03/2015 – 03/2016 |
Nghiệm thu tháng 3/2016 |
29. |
Phân tích sự ảnh hường của cấu trúc sở hữu vốn đến kết quả hoạt động kinh doanh của các ngân hàng Việt Nam trước và sau khủng hoảng 2008 CS-2015-29 |
ThS. Trần Nguyên Đán |
03/2015 – 03/2016 |
Nghiệm thu tháng 3/2016 |
30. |
Mối liên hệ giữa tính chuyên nghiệp, sự quá tự tin và quyết định đầu tư: Bằng chứng thực nghiệm tại Việt Nam CS-2015-30 |
ThS. Phạm Dương Phương Thảo |
03/2015 – 03/2016 |
Nghiệm thu tháng 3/2016 |
31. |
Biến động giá tài sản và rủi ro đến hành vi đầu tư của doanh nghiệp và nền kinh tế. CS-2015-31 |
ThS. Lương Thị Thảo |
03/2015 – 03/2016 |
Nghiệm thu tháng 9/2016 |
32. |
Ảnh hưởng của tâm lý quá tự tin nhà quản trị lên sự lựa chọn cấu trúc vốn của doanh nghiệp Việt Nam CS-2015-32 |
PGS.TS. Nguyễn Ngọc Định |
03/2015 – 03/2016 |
Nghiệm thu tháng 1/2016 |
33. |
Cấu trúc sở hữu và nợ xấu của hệ thống ngân hàng Việt Nam CS-2015-33 |
TS. Lê Đạt Chí |
03/2015 – 03/2016 |
Nghiệm thu tháng 12/2015 |
34. |
Nghiên cứu tác động của phát triển tài chính đến tăng trưởng kinh tế quốc gia: Bằng chứng thực nghiệm tại Việt Nam và các quốc gia châu Á CS-2015-34 |
PGS.TS. Phan Thị Bích Nguyệt |
03/2015 – 03/2016 |
Nghiệm thu tháng 3/2016 |
35. |
Áp dụng lý thuyết bậc coincidence vào một lớp bài toán biên phi tuyến CS-2015-35 |
TS. Lê Xuân Trường |
03/2015 – 03/2016 |
Nghiệm thu tháng 3/2016 |
36. |
Ứng dụng phương pháp thống kê trong việc đánh giá năng lực du lịch TP.HCM và kiến nghị những giải pháp quán lý CS-2015-36 |
TS. Nguyễn Văn Trãi |
03/2015 – 03/2016 |
Nghiệm thu tháng 2/2016 |
37. |
Nghiên cứu mối liên hệ kinh tế giữa các địa phương ở Việt Nam bằng phương pháp hồi quy không gian CS-2015-37 |
ThS. Trần Thị Tuấn Anh |
03/2015 – 03/2016 |
Nghiệm thu tháng 4/2016 |
38. |
Tham nhũng, đầu tư công và tăng trưởng ở các nước đang phát triển châu Á CS-2015-38 |
ThS. Bùi Duy Tùng |
03/2015 – 03/2016 |
Nghiệm thu tháng 12/2015 |
39. |
Tuân thủ thuế của các doanh nghiệp nhỏ và vừa ở Việt Nam CS-2015-39 |
ThS. Đặng Thị Bạch Vân |
03/2015 – 03/2016 |
Hủy |
40. |
Mối quan hệ giữa khối lượng giao dịch và độ biến động thị trường cổ phiếu tại Sở giao dịch chứng khoán TP.HCM CS-2015-40 |
TS. Diệp Gia Luật |
03/2015 – 03/2016 |
Nghiệm thu tháng 1/2016 |
41. |
Tác động của thể chế lên thu hút nguồn vốn FDI ở các tỉnh/thành của Việt Nam CS-2015-41 |
PGS.TS. Sử Đình Thành |
03/2015 – 03/2016 |
Nghiệm thu tháng 6/2015 |
42. |
Tác động của M&A giữa các ngân hàng thương mại Việt Nam đến lợi ích cổ đông của những ngân hàng tham gia CS-2015-42 |
ThS. Dương Tấn Khoa |
03/2015 – 03/2016 |
|
43. |
Loại hình sở hữu ngân hàng và hiệu quả hoạt động của các ngân hàng thương mại Việt Nam CS-2015-43 |
ThS. Lê Nguyễn Quỳnh Hương |
03/2015 – 03/2016 |
|
44. |
Vai trò của tỷ giá hối đoái trong điều hành chính sách tiền tệ tại Việt Nam CS-2015-44 |
ThS. Nguyễn Phúc Cảnh |
03/2015 – 03/2016 |
Nghiệm thu tháng 12/2015 |
45. |
Mối quan hệ giữa thanh khoản và sự đánh đổi lợi nhuận – rủi ro tại các ngân hàng thương mại Việt Nam CS-2015-45 |
TS. Nguyễn Thị Thùy Linh |
03/2015 – 03/2016 |
Nghiệm thu tháng 6/2016 |
46. |
Tác động của ấn tưởng về thương hiệu đến việc ra quyết định lựa chọn sản phẩm, dịch vụ ngân hàng của khách hàng CS-2015-46 |
ThS. Hoàng Hải Yến, ThS. Nguyễn Thị Hồng Nhung |
03/2015 – 03/2016 |
Nghiệm thu tháng 12/2015 |
47. |
Tác động của đầu tư trực tiếp và đầu tư gián tiếp nước ngoài lên các nền kinh tế ASEAN CS-2015-47 |
ThS. Nguyễn Trung Thông |
03/2015 – 03/2016 |
Nghiệm thu tháng 8/2016 |
48. |
Cạnh tranh trong hệ thống ngân hàng: một sự so sánh giữa tiếp cận truyền thống và tiếp cận mới CS-2015-48 |
TS. Thân Thị Thu Thuỷ |
03/2015 – 03/2016 |
Nghiệm thu tháng 2/2016 |
49. |
Ứng dụng mô hình Logit phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến khả năng trả nợ của khách hàng cá nhân tại các NHTM Việt Nam CS-2015-48 |
PGS.TS. Trầm Thị Xuân Hương |
03/2015 – 03/2016 |
|
50. |
Chỉ số VN30 trên thị trường chứng khoán Việt Nam – Thực trạng vận dụng và tác động của các nhân tố ảnh hưởng CS-2015-50 |
TS. Trần Thị Mộng Tuyết |
03/2015 – 03/2016 |
Nghiệm thu tháng 7/2016 |
51. |
The role of corporate governance in a transitional economy CS-2015-50 |
TS. Võ Xuân Vinh |
03/2015 – 03/2016 |
Nghiệm thu tháng 5/2015 |
52. |
Các nhân tố ảnh hưởng đến việc áp dụng IFRS FOR SMES cho DNNVV ở Việt Nam – Nghiên cứu thực nghiệm đối với DNNVV trên địa bàn TP.HCM CS-2015-52 |
ThS. Trần Thị Thanh Hải |
03/2015 – 03/2016 |
Nghiệm thu tháng 12/2015 |
53. |
Đo lường mức sống các hộ gia đình Việt Nam bằng chỉ số thịnh vượng CS-2015-53 |
TS. Nguyễn Hữu Dũng |
03/2015 – 03/2016 |
Nghiệm thu tháng 5/2016 |
54. |
Triển vọng kinh tế Việt Nam 2015: Quan hệ thương mại với Trung Quốc và thúc đẩy phát triển công nghiệp hỗ trợ CS-2015-01TĐ |
PGS.TS. Nguyễn Trọng Hoài |
10/2014 – 02/2015 |
Nghiệm thu tháng 5/2015 |
55. |
Nghiên cứu sự tác động của môi trường khởi nghiệp và năng lực của Nhà khởi nghiệp đến kết quả thực hiện của doanh nghiệp sau khởi nghiệp CS-2015-02TĐ |
TS. Ngô Quang Huân |
03/2015 – 03/2016 |
Nghiệm thu tháng 5/2016 |
56. |
Policy Dialogue 2015: Môi trường kinh doanh Việt Nam CS-2015-03TĐ |
GS.TS. Nguyễn Đông Phong |
06/2015 – 09/2015 |
Nghiệm thu tháng 9/2015 |
NCS Đợt 1 - 2015 (QĐ 631, ngày 27/2/2015) |
||||
57. |
Tác động của nợ công lên lạm phát ở các nền kinh tế đang phát triển của Châu Á NCS-2015-01 |
NCS. Nguyễn Văn Bổn |
03/2015 – 09/2015 |
Nghiệm thu tháng 4/2015 |
58. |
Đánh giá hiệu quả của hoạt động mua bán và sáp nhập các ngân hàng thương mại Việt Nam trong quá trình tái cấu trúc hệ thống ngân hàng giai đoạn 2007 – 2014 NCS-2015-02 |
NCS Nguyễn Thị Tuyết Nga |
03/2015 – 09/2015 |
Nghiệm thu tháng 4/2016 |
59. |
Khả năng gia tăng thu nhập của người nghèo thông qua việc vay vốn tại ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Đồng Nai NCS-2015-03 |
NCS. Ngô Mạnh Chính |
03/2015 – 09/2015 |
Nghiệm thu tháng 10/2015 |
60. |
Hiệu ứng ngưỡng của sự phát triển hệ thống ngân hàng đối với tăng trưởng kinh tế tại các quốc gia phát triển và đang phát triển NCS-2015-04 |
NCS. Liễu Thu Trúc
|
03/2015 – 09/2015 |
|
61. |
Nghiên cứu thực nghiệm những nhân tố vĩ mô và vi mô tác động đến nợ xấu của hệ thống ngân hàng Việt Nam NCS-2015-05 |
NCS. Lê Bá Trực |
03/2015 – 09/2015 |
Nghiệm thu tháng 7/2015 |
Đợt 2 – 2015 (QĐ 3205, ngày 29/9/2015) |
||||
62. |
Xây dựng chiến lược phát triển UEH giai đoạn 2016-2020 CS-2015-04TĐ |
TS. Ngô Quang Huân |
10/2015 - 10/2016 |
Nghiệm thu tháng 12/2015 |
63. |
Silicon valley story and long-run economic growth in context of managed economies. CS-2015-54 |
ThS. Đỗ Hoàng Minh |
10/2015 - 10/2016 |
|
64. |
Sự tập trung về mặt không gian của thị trường văn phòng. Nghiên cứu tình huống ở trung tâm Thành phố Hồ Chí Minh. CS-2015-55 |
ThS. Huỳnh Kiều Tiên |
10/2015 - 10/2016 |
|
65. |
Tác động của phát triển tài chính đến ổn định kinh tế: Trường hợp của Việt Nam, Thái Lan, Malaysia, Philippines và Indonesia. CS-2015-56 |
TS. Nguyễn Hoàng Bảo |
10/2015 - 10/2016 |
|
66. |
Đánh giá sự hài lòng của du khách quốc tế tại Việt Nam đối với hướng dẫn viên du lịch. CS-2015-57 |
ThS. Nguyễn Hoàng Lê |
10/2015 - 10/2016 |
Nghiệm thu tháng 10/2016 |
67. |
Sự phù hợp của hệ số beta có điều chỉnh đòn bẩy trong thẩm định giá doanh nghiệp tại Việt Nam. CS-2015-58 |
Nguyễn Kim Đức |
10/2015 - 10/2016 |
Thanh lý tháng 1/2017 |
68. |
Tín dụng ngân hàng có ảnh hưởng đến tăng năng suất lao động của DNNVV không?: Bằng chứng ở Việt Nam. CS-2015-59 |
ThS. Trương Quang Hùng |
10/2015 - 10/2016 |
|
69. |
Kết hợp phương pháp Netnography và Grounded Theory trong nghiên cứu định tính để khám phá mô hình hành vi tiêu dùng hàng hóa Trung Quốc. CS-2015-60 |
ThS. Cao Quốc Việt |
10/2015 - 10/2016 |
Nghiệm thu tháng 11/2016 |
70. |
Đánh giá mức độ nhận thức của người lao động về trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp (CSR): Một nghiên cứu của các doanh nghiệp Việt Nam tại TP.HCM. CS-2015-61 |
ThS. Lê Thanh Trúc |
10/2015 - 10/2016 |
|
71. |
Vận dụng thuyết nhận thức bất hòa để giải thích mối quan hệ giữa sự hài lòng, lòng tin và ý định mua lặp lại của khách hàng: Nghiên cứu so sánh giữa mua hàng trực tuyến và mua hàng tại cửa hàng. CS-2015-62 |
ThS. Hồ Trọng Nghĩa |
10/2015 - 10/2016 |
Nghiệm thu tháng 11/2016 |
72. |
Các tín hiệu chất lượng chủ yếu tác động đến việc lựa chọn của ứng viên khi đăng ký vào trường đại học ngành kinh tế. CS-2015-63 |
ThS. Nguyễn Hoàng Kiệt |
10/2015 - 10/2016 |
|
73. |
Thực tiễn quản trị nguồn nhân lực: khung nghiên cứu và mối quan hệ với kết quả kinh doanh trong các doanh nghiệp trên địa bàn TP. HCM. CS-2015-64 |
PGS.TS. Trần Thị Kim Dung |
10/2015 - 10/2016 |
Nghiệm thu tháng 12/2016 |
74. |
Thương mại trực tuyến và hành vi mua sắm của người tiêu dùng. CS-2015-65 |
PGS.TS. Bùi Thanh Tráng |
10/2015 - 10/2016 |
Nghiệm thu tháng 4/2017 |
75. |
Nghiên cứu so sánh định tính với lý thuyết tập mờ: Ứng dụng trong ngành kinh doanh. CS-2015-66 |
PGS.TS. Nguyễn Đình Thọ |
10/2015 - 10/2016 |
Nghiệm thu tháng 11/2015 |
76. |
Đo lường mức độ hòa hợp chuẩn mực và hòa hợp thực tế trong kế toán Việt Nam. CS-2015-67 |
ThS. Lê Vũ Ngọc Thanh |
10/2015 - 10/2016 |
|
77. |
Tác động của áp lực cạnh tranh và định hướng thị trường đến mức độ sử thông tin kế toán quản trị nhằm nâng cao kết quả hoạt động ở các doanh nghiệp Việt Nam. CS-2015-68 |
TS. Nguyễn Phong Nguyên |
10/2015 - 10/2016 |
Nghiệm thu tháng 6/2016 |
78. |
Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng phần mềm ERP (Enterprise Resources Planning): Trường hợp Việt Nam. CS-2015-69 |
ThS. Nguyễn Phước Bảo Ấn |
10/2015 - 10/2016 |
Nghiệm thu tháng 11/2016 |
79. |
Nghiên cứu những yếu tố tác động đến sự thỏa mãn của người dùng hệ thống thông tin kế toán: tiếp cận theo mô hình hệ thống thông tin thành công của Delone & McLean. CS-2015-70 |
ThS. Nguyễn Quốc Trung |
10/2015 - 10/2016 |
|
80. |
Các yếu tố đặc trưng ngân hàng ảnh hưởng đến sức sinh lời các Ngân hàng thương mại Việt Nam giai đoạn 2006-2014. CS-2015-71 |
TS. Nguyễn Thị Thu Hiền |
10/2015 - 10/2016 |
Nghiệm thu tháng 1/2017 |
81. |
Ảnh hưởng của thông tin kế toán doanh nghiệp đến quá trình hành thu và kiểm soát thuế - Nghiên cứu thực nghiệm tại các chi cục thuế trên địa bàn TP. HCM. CS-2015-72 |
TS. Phạm Ngọc Toàn |
10/2015 - 10/2016 |
Nghiệm thu tháng 10/2016 |
82. |
Nhân tố tác động đến quyết định lựa chọn theo học một trong nhiều chương trình kế toán của các Hiệp hội nghề nghiệp tại Việt Nam. CS-2015-73 |
ThS. Lê Hoàng Oanh |
10/2015 - 10/2016 |
Nghiệm thu tháng 12/2016 |
83. |
Phân tích các yếu tố nhằm phát triển và nâng cao năng lực cạnh tranh du lịch vùng Tây Nam Bộ bằng các mô hình thống kê. CS-2015-74 |
TS. Nguyễn Văn Trãi |
10/2015 - 10/2016 |
|
84. |
Phân tích thống kê thực trạng phân phối thu nhập và điều kiện sống ở thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh. CS-2015-75 |
TS. Hà Văn Sơn |
10/2015 - 10/2016 |
|
85. |
Ứng dụng mô hình cân bằng tổng quát ngẫu nhiên động (DSGE) trongphân tích và dự báo chính sách tiền tệ ở Việt Nam. CS-2015-76 |
ThS. Trần Thị Tuấn Anh |
10/2015 - 10/2016 |
Huy |
86. |
Nghiên cứu ngôn ngữ R và công cụ hỗ trợ, xây dựng thư viện hàm hỗ trợ dạy và học một số bài toán ứng dụng trong Thống kê. CS-2015-77 |
ThS. Đoàn Thiện Ngân |
10/2015 - 10/2016 |
Nghiệm thu tháng 11/2016 |
87. |
Nghiên cứu cấu trúc đặc trưng của các tập tin MS Word và MS Excel, xây dựng hệ thống thử nghiệm hỗ trợ chấm điểm tự động. CS-2015-78 |
ThS. Nguyễn Mạnh Tuấn |
10/2015 - 10/2016 |
|
88. |
Giáo dục giá trị văn hóa truyền thống cho sinh viên đại học, cao đẳng trong quá trình hội nhập quốc tế ở nước ta hiện nay. CS-2015-79 |
TS. Trần Nguyên Ký |
10/2015 - 10/2016 |
|
89. |
Tính đa dạng - dung hợp trong văn hóa và ảnh hưởng của nó đến chất lượng nguồn nhân lực trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. CS-2015-80 |
TS. Bùi Xuân Thanh |
10/2015 - 10/2016 |
Nghiệm thu tháng 10/2016 |
90. |
Đánh giá khả năng vỡ nợ của các doanh nghiệp vừa và nhỏ trong quan hệ tín dụng với ngân hàng thương mại. CS-2015-81 |
PGS.TS. Bùi Kim Yến |
10/2015 - 10/2016 |
Nghiệm thu tháng 11/2015 |
91. |
The relationship between competition and efficiency in the Vietnamese banking industry. CS-2015-82 |
ThS. Nguyễn Phạm Thiên Thanh |
10/2015 - 10/2016 |
Nghiệm thu tháng 11/2016 |
92. |
Các yếu tố ảnh hưởng đến rủi ro tín dụng – bằng chứng thực nghiệm tại các NHTM Việt Nam. CS-2015-83 |
ThS. Nguyễn Quốc Anh |
10/2015 - 10/2016 |
Nghiệm thu tháng 12/2015 |
93. |
Why do the chinese make direct investment in Europe? CS-2015-84 |
ThS. Nguyễn Trung Thông |
10/2015 - 10/2016 |
Nghiệm thu tháng 11/2016 |
94. |
Việc tái cấu trúc hệ thống ngân hàng có làm gia tăng hiệu quả hoạt động của các ngân hàng hay không? Trường hợp nghiên cứu ở Việt Nam. CS-2015-85 |
ThS. Nguyễn Hữu Huân |
10/2015 - 10/2016 |
Nghiệm thu tháng 3/2016 |
95. |
Bank efficiency, economic variables and financial liberalisation – The case of Vietnam. CS-2015-86 |
ThS. Phạm Khánh Duy |
10/2015 - 10/2016 |
Nghiệm thu tháng 11/2016 |
96. |
The effect of bank competition on bank risk in Vietnam. CS-2015-87 |
TS. Trần Phương Thảo |
10/2015 - 10/2016 |
Thanh lý tháng 11/2016 |
97. |
Phản ứng của thị trường với thông tin thay đổi cổ phiếu trong danh mục quỹ FTSE trên thị thường chứng khoán Việt Nam. CS-2015-88 |
TS. Võ Xuân Vinh |
10/2015 - 10/2016 |
Nghiệm thu tháng 01/2016 |
98. |
Cơ cấu thu nhập từ lãi - ngoài lãi và sự đánh đổi lợi nhuận- rủi ro của NHTM Việt Nam. CS-2015-89 |
ThS. Vũ Thị Lệ Giang |
10/2015 - 10/2016 |
Nghiệm thu tháng 1/2017 |
99. |
Phát triển tài chính, tăng trưởng và chu kỳ kinh tế: bằng chứng thực nghiệm tại Việt Nam. CS-2015-90 |
ThS.Bùi Thành Trung |
10/2015 - 10/2016 |
Nghiệm thu tháng 3/2016 |
100. |
Quản trị công và tăng trưởng bền vững: Minh chứng thực nghiệm tại các quốc gia Đông Nam Á giai đoạn 2002-2013. CS-2015-91. |
ThS. Trần Trung Kiên |
10/2015 - 10/2016 |
Nghiệm thu tháng 3/2016 |
101. |
Mối quan hệ phi tuyến giữa thu nhập và tham nhũng tại các nền kinh tế chuyển đổi. CS-2015-92 |
ThS. Đặng Văn Cường |
10/2015 - 10/2016 |
Nghiệm thu tháng 12/2015 |
102. |
Tác động của sự tập trung sở hữu đến kết quả hoạt động của doanh nghiệp: bằng chứng thực nghiệm từ các doanh nghiệp niêm yết ở Việt Nam. CS-2015-93 |
ThS. Dương Kha |
10/2015 - 10/2016 |
Nghiệm thu tháng 12/2016 |
103. |
Hiệu ứng chuyển tháng (turn-of-the-month) trên thị trường chứng khoán Việt Nam. CS-2015-94 |
ThS. Hoàng Thị Phương Anh |
10/2015 - 10/2016 |
Nghiệm thu tháng 11/2016 |
104. |
Né tránh thuế, cấu trúc sở hữu và giá trị doanh nghiệp: Bằng chứng thực nghiệm tại Việt Nam. CS-2015-95 |
ThS. Hoàng Thị Phương Thảo |
10/2015 - 10/2016 |
Nghiệm thu tháng 11/2016 |
105. |
Những nhân tố tác động đến sự chuyển dịch dòng vốn tại khu vực Đông Nam Á. CS-2015-96 |
ThS. Lê Thị Hồng Minh |
10/2015 - 10/2016 |
Nghiệm thu tháng 12/2016 |
106. |
Đòn bẩy tài chính, cấu trúc sở hữu và thu nhập của người lao động: bằng chứng thực nghiệm ở Việt Nam. CS-2015-97 |
ThS. Lê Thị Phương Vy |
10/2015 - 10/2016 |
Nghiệm thu tháng 11/2016 |
107. |
Giá trị của linh hoạt tài chính, tỷ lệ đòn bẩy và tỷ lệ nắm giữ tiền mặt. CS-2015-98 |
ThS. Nguyễn Lê Ngân Trang |
10/2015 - 10/2016 |
|
108. |
Mối quan hệ giữa vị thế tài sản ròng nước ngoài, quy mô chính phủ và phát triển tài chính. CS-2015-99 |
PGS.TS. Nguyễn Thị Liên Hoa |
10/2015 - 10/2016 |
Nghiệm thu tháng 8/2016 |
109. |
Ảnh hưởng của biến động dòng tiền đến độ nhạy cảm tiền mặt nắm giữ trong điều kiện hạn chế tài chính. CS-2015-100 |
TS. Nguyễn Thị Uyên Uyên |
10/2015 - 10/2016 |
Nghiệm thu tháng 5/2016 |
110. |
Nghiên cứu tác động của rủi ro phá sản đến quyết định đầu tư. Bằng chứng thực nghiệm tại thị trường chứng khoán Việt Nam. CS-2015-101 |
ThS. Nguyễn Triều Đông |
10/2015 - 10/2016 |
Nghiệm thu tháng 12/2016 |
111. |
Tác động của cấu trúc sở hữu đến việc chấp nhận rủi ro của doanh nghiệp. CS-2015-102 |
ThS. Phùng Đức Nam |
10/2015 - 10/2016 |
Nghiệm thu tháng 12/2016 |
112. |
Lý thuyết tín hiệu hay Chủ nghĩa cơ hội của quản lý trong các công bố mua lại cổ phần trên thị trường mở tại Việt Nam. CS-2015-103 |
TS. Trần Thị Hải Lý |
10/2015 - 10/2016 |
Nghiệm thu tháng 12/2016 |
113. |
Ảnh hưởng của cải cách hệ thống ngân hàng đến mối quan hệ phi tuyến giữa dòng tiền và đầu tư. CS-2015-104 |
ThS. Từ Thị Kim Thoa |
10/2015 - 10/2016 |
Nghiệm thu tháng 4/2016 |
114. |
Công ty gia đình, sở hữu kim tự tháp, mối quan hệ thể chế và thành quả hoạt động sau IPO của các công ty cổ phần niêm yết ở Việt Nam. CS-2015-105 |
TS. Vũ Việt Quảng |
10/2015 - 10/2016 |
|
115. |
Bảo vệ cổ đông thiểu số theo quy định của Luật doanh nghiệp 2014. CS-2015-106 |
Võ Tiến Anh |
10/2015 - 10/2016 |
|
116. |
Nghiên cứu mối quan hệ giữa hành vi bán hàng có đạo đức, chất lượng mối quan hệ và lòng trung thành của khách hàng ngành hàng FMCG tại thị trường TP.HCM. CS-2015-107 |
ThS. Hàng Nhật Quang |
10/2015 - 10/2016 |
|
117. |
Mối quan hệ giữa Đạo đức kinh doanh và sự hài lòng của nhân viên: trường hợp của các Doanh nghiệp TP. HCM. CS-2015-108 |
Huỳnh Thúc Định |
10/2015 - 10/2016 |
|
118. |
Ảnh hưởng của mức độ cạnh tranh của ngân hàng lên sự truyền dẫn của chính sách tiền tệ thông qua kênh cho vay: bằng chứng thực nghiệm từ các ngân hàng Việt Nam. CS-2015-109 |
ThS. Vũ Minh Hà |
10/2015 - 10/2016 |
Nghiệm thu tháng 12/2016 |
119. |
Leadership in Vietnamese State Owned Enterprises (SOEs): Exploring Multi-Stakeholder Perceptions – A Qualitative Study. CS-2015-110 |
TS. Trần Mai Đông |
10/2015 - 10/2016 |
Nghiệm thu tháng 9/2016 |
120. |
Determinants and market reaction to company decision on conducting seasoned equity offerings (SEOs). CS-2015-111 |
ThS. Đinh Thị Thu Hà |
10/2015 - 10/2016 |
Nghiệm thu tháng 01/2016 |
NCS Đợt 2 - 2015 ( QĐ 3206, ngày 29/9/2015) |
||||
121. |
Trách nhiệm xã hội doanh nghiệp (CSR) và giá trị công ty: Nghiên cứu trên thị trường chứng khoán Việt Nam. NCS-2015-06 |
NCS. Hồ Thị Vân Anh |
10/2015 - 3/2016 |
Nghiệm thu tháng 8/2016 |
122. |
Các nhân tố ảnh hưởng đến kỳ vọng của nhà đầu tư trên thị trường chứng khoán Việt Nam. NCS-2015-07 |
NCS. Đoàn Thị Cẩm Vân |
10/2015 - 3/2016 |
|
123. |
Đa dạng hóa và lợi nhuận trong hệ thống ngân hàng thương mại Việt Nam. NCS-2015-08 |
NCS. Võ Đức Thọ |
10/2015 - 3/2016 |
|
124. |
Nghiên cứu và xây dựng các tiêu chí đánh giá phát triển hàng thủ công mỹ nghệ mây tre lá xuất khẩu của Việt Nam trên quan điểm phát triển bền vững. NCS-2015-09 |
NCS. Lê Văn Cành |
10/2015 - 3/2016 |
Nghiệm thu tháng 5/2016 |
125. |
Chuyển dịch cơ cấu nội bộ ngành Nông – Lâm – Thủy sản vùng Đồng bằng sông Cửu Long trong quá trình Công nghiệp hóa, hiện đại hóa. NCS-2015-10 |
NCS. Nguyễn Văn Trọn |
10/2015 - 3/2016 |
Nghiệm thu tháng 10/2016 |
126. |
Tác động của việc phát triển các khu công nghiệp đối với chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Bình Dương. NCS-2015-11 |
NCS. Phạm Nguyễn Ngọc Anh |
10/2015 - 3/2016 |
Nghiệm thu tháng 9/2016 |
Đề tài hàn lâm (QĐ 636, 2/3/2015) |
||||
127. |
The 2008 Financial Crisis: Stock Market Contagion and Its Determinants |
Vũ Việt Quảng |
1/2015-1/2018 |
Thanh lý 2015 |
128. |
CEO Overconfidence, corporate governance practices, innovation and firm value |
Vũ Việt Quảng |
3/2015-3/2018 |
|
129. |
A Methodology to Forecast Commodity Prices in Vietnam |
Nguyễn Thị Ngọc Trang |
3/2015-3/2018 |
|
130. |
Market Efficiency and Idiosyncratic Volatility in Vietnam |
Trần Ngọc Thơ |
3/2015-3/2018 |
|
131. |
On the Effect of Interest Rates Dynamics on Vietnamese Companies |
Nguyễn Khắc Quốc Bảo |
3/2015-3/2018 |
|
132. |
PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN BẬC KHÔNG NGUYÊN TRONG KHÔNG GIAN BANACH |
Lê Xuân Trường |
3/2015-3/2018 |
Thanh lý 2016 |
133. |
Các điều kiện tối ưu cấp một và cấp hai cho tối ưu hóa vectơ không trơn sử dụng các đạo hàm theo hướng đa trị |
Nguyễn Đình Tuấn |
3/2015-3/2018 |
Thanh lý 2015 |
134. |
Investigation of Capital Flows to Emerging Economies |
Võ Xuân Vinh |
3/2015-3/2018 |
|
135. |
Shadow banking, funding costs and systemic risk: Evidence in Vietnam and other Asian countries |
Nguyễn Thị Thùy Linh |
3/2015-3/2018 |
|
136. |
Performance and Competition in the banking systems: Evidence from the Southeast Asia |
Trần Phương Thảo |
3/2015-3/2018 |
|
137. |
US MONETARY POLICY SPILLOVER TO ASIAN STOCK MARKETS PRE AND POST GLOBAL FINANCIAL CRISIS |
Nguyễn Phúc Cảnh |
3/2015-3/2018 |
|
138. |
ASSESSING THE COMPARATIVE ADVANTAGE OF AGRICULTURAL EXPORTS IN VIETNAM |
Hoàng Văn Việt |
3/2015-3/2018 |
Thanh lý 2017 |
139. |
Internationalising Higer Education: Insights from Higher Education Leaders in Vietnam - An Exploratory Study |
Lý Thị Minh Châu |
3/2015-3/2018 |
Thanh lý 2015 |
140. |
From cultural intelligence to entrepreneurial orientation and competitive intelligence through i-deals as a moderator |
Lưu Trọng Tuấn |
3/2015-3/2018 |
Thanh lý 2016 |
141. |
EXPLORING CONSUMER PERCEPTION OF GREEN INNOVATIONS’ CONSUMPTION VALUES AND COSTS IN AN EMERGING ECONOMY |
Trần Mai Đông |
3/2015-3/2018 |
|